- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
- Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
Đại học Hòa Bình (ETU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: ETU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình
Video giới thiệu trường Đại học Hòa Bình
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển. Chi tiết như sau:
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: ETU
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.379 chỉ tiêu
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ)
a) Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
b) Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.
* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:
- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;
Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.
- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ 25,0.

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V00; H02; H06; H08 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D08; D14; D15; A01 | 15 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; C19; D14; C01 | 15 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; A0T | 15 | |
| 13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C | 15 | |
| 14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T | 15 | |
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
| 16 | 7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; B08; A00 | 20.5 | |
| 17 | 7720115 | Y học Cổ truyền | B00; A02; B03; B08; A00 | 19 | |
| 18 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 | 19 | |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; A02; B03; B08; C02 | 17 | |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 | |
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V00; H02; H06; H08 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D08; D14; D15; A01 | 15 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; C19; D14; C01 | 15 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; A0T | 15 | |
| 13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C | 15 | |
| 14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T | 15 | |
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
| 16 | 7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; B08; A00 | 20.5 | |
| 17 | 7720115 | Y học Cổ truyền | B00; A02; B03; B08; A00 | 19 | |
| 18 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 | 19 | |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; A02; B03; B08; C02 | 17 | |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 | |
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
| 7 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 17 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
| 18 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
| 19 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 20 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 |
2. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
| 7 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 14 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 17 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
| 18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
| 20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 |
3. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023
Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
| 13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
| 14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
| 15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
| 16 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
| 19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
| 21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
| 22 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | --- | Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | --- | Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | --- | Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
| 13 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
| 16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hào Bình năm học 2025 - 2026
Năm học 2025, Trường Đại học Hòa Bình công bố mức học phí theo từng ngành đào tạo, được tính theo hình thức tín chỉ và theo tháng. Mức học phí có sự khác biệt rõ rệt giữa các ngành, dao động từ 790.000 đồng đến 1.830.000 đồng/tín chỉ.
Các ngành thuộc khối sức khỏe có học phí cao nhất. Trong đó, ngành Y khoa có mức học phí cao nhất là 1.830.000 đồng/tín chỉ và 6.100.000 đồng/tháng, với thời gian đào tạo kéo dài 6 năm. Tiếp theo là Y học cổ truyền với 1.390.000 đồng/tín chỉ và 4.500.000 đồng/tháng, và Dược học là 1.280.000 đồng/tín chỉ.
Các ngành còn lại có mức học phí thấp hơn, phổ biến ở mức từ 790.000 đến 900.000 đồng/tín chỉ. Một số ngành như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Truyền thông đa phương tiện, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Trung Quốc có học phí là 800.000 đồng/tín chỉ. Các ngành như Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch, Khách sạn dao động từ 795.000 đến 800.000 đồng/tín chỉ.
Đặc biệt, các ngành như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang có học phí cao hơn ở mức 900.000 đồng/tín chỉ và thời gian đào tạo là 4 năm. Theo thông báo, học phí của các năm tiếp theo sẽ tăng khoảng 11%, riêng ba ngành thiết kế sẽ tăng 14% so với năm trước.
Tổng thời gian học tập cho phần lớn các ngành là 3,5 đến 4 năm, riêng ngành Y khoa và Y học cổ truyền là 6 năm. Tổng số tín chỉ toàn khóa tùy ngành, phổ biến từ 129 đến 140 tín chỉ.

Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2025 được đánh giá là phù hợp và rõ ràng theo từng nhóm ngành. Các ngành sức khỏe có mức đóng cao do yêu cầu đầu tư lớn về cơ sở vật chất và đào tạo chuyên sâu. Các ngành kỹ thuật, xã hội có mức học phí trung bình, đáp ứng khả năng tài chính của phần đông sinh viên. Ngành thiết kế có mức học phí tương đối cao hơn, đồng thời được điều chỉnh tăng mạnh hơn để bù đắp chi phí đào tạo đặc thù.
B. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 -2025
|
NGÀNH ĐÀO TẠO |
HỌC PHÍ/TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ/THÁNG |
|
Tài chính – Ngân hàng |
640,000 |
2,100,000 |
|
Kế toán |
640,000 |
2,100,000 |
|
Luật kinh tế |
640,000 |
2,100,000 |
|
Công tác xã hội |
650,000 |
2,100,000 |
|
Ngôn ngữ Anh |
640,000 |
2,100,000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
660,000 |
2,200,000 |
|
Quan hệ công chúng |
680,000 |
2,200,000 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
|
Quản trị kinh doanh |
720,000 |
2,350,000 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
720,000 |
2,350,000 |
|
Thương mại điện tử |
720,000 |
2,350,000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
720,000 |
2,350,000 |
|
Quản trị khách sạn |
720,000 |
2,350,000 |
|
Công nghệ thông tin |
720,000 |
2,350,000 |
|
Công nghệ đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
720,000 |
2,350,000 |
|
Thiết kế đồ họa |
730,000 |
2,500,000 |
|
Thiết kế nội thất |
730,000 |
2,500,000 |
|
Thiết kế thời trang |
730,000 |
2,500,000 |
|
Kỹ thuật ô tô |
730,000 |
2,500,000 |
|
Điều dưỡng |
750,000 |
2,500,000 |
|
Dược học |
1,150,000 |
3,500,000 |
|
Y học cổ truyền |
1,250,000 |
3,900,000 |
|
Y khoa |
1,650,000 |
5,500,000 |
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa và Thiết kế thời trang tăng 14%.
Mức học phí của Trường Đại học Hòa Bình năm học 2024 – 2025 được đánh giá là hợp lý và phù hợp với chất lượng đào tạo của nhà trường. Các ngành học có mức học phí cao hơn như Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phản ánh đúng yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | H01; V00; V01 |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | V00; V01(Gố |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A01; D01; D07; D08; D14; D15 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; D01; D04; D10; D14; D15; D30 |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C04; C14; D01; D14 |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C04; C14; D01; D14 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
| 10 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C19; D01; D14 |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07 |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
| 14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07 |
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | H01; V00; V01 |
| 16 | 7720101 | Y khoa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08 |
| 17 | 7720115 | Y học cổ truyền | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08 |
| 18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; A11; B00; B03; B08; C02; D07 |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A02; B00; B03; B08; C02 |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A10; C00; C04; D01; D15 |
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A10; C00; C04; D01; D15 |


