Đề án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình

Video giới thiệu trường Đại học Hòa Bình

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển. Chi tiết như sau:

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Mã trường: ETU

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.379 chỉ tiêu

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

5. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ)

a) Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.

* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:

- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;

Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.

- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ 25,0.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H01; H07; A0T 15  
2 7210404 Thiết kế thời trang V01; V00; H02; H06; H08 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D08; D14; D15; A01 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 15  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10; C01; A0T 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; A10; C01; A0T 15  
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; A10; C01 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10; C01 15  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D01; C19; D14; C01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; A0T 15  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C 15  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T 15  
15 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H01; H07; A0T 15  
16 7720101 Y khoa B00; A02; B03; B08; A00 20.5  
17 7720115 Y học Cổ truyền B00; A02; B03; B08; A00 19  
18 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 19  
19 7720301 Điều dưỡng B00; A02; B03; B08; C02 17  
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D15; C04; A10 15  
21 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D15; C04; A10 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H01; H07; A0T 15  
2 7210404 Thiết kế thời trang V01; V00; H02; H06; H08 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D08; D14; D15; A01 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 15  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10; C01; A0T 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; A10; C01; A0T 15  
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; A10; C01 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10; C01 15  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D01; C19; D14; C01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; A0T 15  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C 15  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T 15  
15 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H01; H07; A0T 15  
16 7720101 Y khoa B00; A02; B03; B08; A00 20.5  
17 7720115 Y học Cổ truyền B00; A02; B03; B08; A00 19  
18 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 19  
19 7720301 Điều dưỡng B00; A02; B03; B08; C02 17  
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D15; C04; A10 15  
21 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D15; C04; A10 15  

B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17  
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 17  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17  
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17  
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C00; D01 17  
17 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17  
18 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08 22.5  
19 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21  
20 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
21 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
22 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17  
24 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17  
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17  
14 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) A00; A01; C01; D01 17  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) A00; A01; C01; D01 17  
17 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17  
20 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17  

3. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu
3 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu

C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023

Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15  
14 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15  
15 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15  
16 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
17 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
20 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15  
22 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17  
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17  
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17  
13 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17  
16 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17

Học phí

A. Học phí Đại học Hào Bình năm học 2025 - 2026

Năm học 2025, Trường Đại học Hòa Bình công bố mức học phí theo từng ngành đào tạo, được tính theo hình thức tín chỉ và theo tháng. Mức học phí có sự khác biệt rõ rệt giữa các ngành, dao động từ 790.000 đồng đến 1.830.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành thuộc khối sức khỏe có học phí cao nhất. Trong đó, ngành Y khoa có mức học phí cao nhất là 1.830.000 đồng/tín chỉ  6.100.000 đồng/tháng, với thời gian đào tạo kéo dài 6 năm. Tiếp theo là Y học cổ truyền với 1.390.000 đồng/tín chỉ  4.500.000 đồng/tháng, và Dược học  1.280.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành còn lại có mức học phí thấp hơn, phổ biến ở mức từ 790.000 đến 900.000 đồng/tín chỉ. Một số ngành như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Truyền thông đa phương tiện, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Trung Quốc có học phí là 800.000 đồng/tín chỉ. Các ngành như Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch, Khách sạn dao động từ 795.000 đến 800.000 đồng/tín chỉ.

Đặc biệt, các ngành như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang có học phí cao hơn ở mức 900.000 đồng/tín chỉ và thời gian đào tạo là 4 năm. Theo thông báo, học phí của các năm tiếp theo sẽ tăng khoảng 11%, riêng ba ngành thiết kế sẽ tăng 14% so với năm trước.

Tổng thời gian học tập cho phần lớn các ngành là 3,5 đến 4 năm, riêng ngành Y khoa và Y học cổ truyền là 6 năm. Tổng số tín chỉ toàn khóa tùy ngành, phổ biến từ 129 đến 140 tín chỉ.

Nhóm ngành Học phí (₫/tín chỉ)
Y khoa, Y học cổ truyền, Dược 1,280,000 – 1,830,000
Điều dưỡng 915.000
CNTT, Truyền thông, Luật,... ~800,000 – 900,000
Thiết kế (Đồ họa, Nội thất...) 900.000

Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2025 được đánh giá là phù hợp và rõ ràng theo từng nhóm ngành. Các ngành sức khỏe có mức đóng cao do yêu cầu đầu tư lớn về cơ sở vật chất và đào tạo chuyên sâu. Các ngành kỹ thuật, xã hội có mức học phí trung bình, đáp ứng khả năng tài chính của phần đông sinh viên. Ngành thiết kế có mức học phí tương đối cao hơn, đồng thời được điều chỉnh tăng mạnh hơn để bù đắp chi phí đào tạo đặc thù.

B. Học phí  Đại học Hòa Bình năm 2024 -2025

Trường Đại học Hòa Bình công bố mức học phí cho năm học 2024 – 2025 theo từng ngành đào tạo. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết:
 

NGÀNH ĐÀO TẠO

HỌC PHÍ/TÍN CHỈ

HỌC PHÍ/THÁNG

Tài chính – Ngân hàng

640,000

2,100,000

Kế toán

640,000

2,100,000

Luật kinh tế

640,000

2,100,000

Công tác xã hội

650,000

2,100,000

Ngôn ngữ Anh

640,000

2,100,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

660,000

2,200,000

Quan hệ công chúng

680,000

2,200,000

Truyền thông đa phương tiện

720,000

2,350,000

Quản trị kinh doanh

720,000

2,350,000

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

720,000

2,350,000

Thương mại điện tử

720,000

2,350,000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

720,000

2,350,000

Quản trị khách sạn

720,000

2,350,000

Công nghệ thông tin

720,000

2,350,000

Công nghệ đa phương tiện

720,000

2,350,000

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

720,000

2,350,000

Thiết kế đồ họa

730,000

2,500,000

Thiết kế nội thất

730,000

2,500,000

Thiết kế thời trang

730,000

2,500,000

Kỹ thuật ô tô

730,000

2,500,000

Điều dưỡng

750,000

2,500,000

Dược học

1,150,000

3,500,000

Y học cổ truyền

1,250,000

3,900,000

Y khoa

1,650,000

5,500,000

Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa và Thiết kế thời trang tăng 14%.

Mức học phí của Trường Đại học Hòa Bình năm học 2024 – 2025 được đánh giá là hợp lý và phù hợp với chất lượng đào tạo của nhà trường. Các ngành học có mức học phí cao hơn như Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phản ánh đúng yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy.

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường/Chương trình Học phí (năm học)
Đại học Đại Nam
Xem chi tiết
22-96 triệu VND/năm
Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội
Xem chi tiết
12,78-83,2 triệu VND/năm
Đại học Phenikaa
Xem chi tiết
37,5-90 triệu VND/năm
Đại học Đông Đô
Xem chi tiết
18,5-36,75 triệu VND/năm

Đại học Phương Đông

Xem chi tiết

19-25 triệu VND/năm
 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên H01; V00; V01
2 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên V00; V01(Gố
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A01; D01; D07; D08; D14; D15
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên C00; D01; D04; D10; D14; D15; D30
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên C00; C01; C04; C14; D01; D14
6 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên C00; C01; C04; C14; D01; D14
7 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; A10; C01; D01
8 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; A10; C01; D01
9 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; A10; C01; D01
10 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; A10; C01; D01
11 7380107 Luật kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên C00; C01; C19; D01; D14
12 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; C01; D01; D07
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; A10; C01; D01
14 7520130 Kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A01; C01; D01; D07
15 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên H01; V00; V01
16 7720101 Y khoa 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08
17 7720115 Y học cổ truyền 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08
18 7720201 Dược học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A00; A02; A11; B00; B03; B08; C02; D07
19 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A02; B00; B03; B08; C02
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A10; C00; C04; D01; D15
21 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên A10; C00; C04; D01; D15

Một số hình ảnh

Media VietJack

Media VietJackHọc phí Đại học Hòa Bình (Update 2021)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ