
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hòa Bình 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hòa Bình 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: ETU
Địa chỉ: Lô CC2, ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái, Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (04) 37871902 / 37871904 - Fax: (04) 3.7871903
Website: http://www.hbuniv.edu.vn
Ngành đào tạo, tổ hợp, chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | H01; V00; V01 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | V00; V01(Gố |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A01; D01; D07; D08; D14; D15 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; D01; D04; D10; D14; D15; D30 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C04; C14; D01; D14 |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C04; C14; D01; D14 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
10 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | C00; C01; C19; D01; D14 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01 |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | H01; V00; V01 |
16 | 7720101 | Y khoa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08 |
17 | 7720115 | Y học cổ truyền | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08 |
18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A00; A02; A11; B00; B03; B08; C02; D07 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A02; B00; B03; B08; C02 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A10; C00; C04; D01; D15 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | A10; C00; C04; D01; D15 |
Học phí Đại học Hòa Bình năm 2025 - 2026

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Hòa Bình mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất