Đề án tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển

Video giới thiệu trường Học viện Chính sách và Phát triển

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
  • Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
  • Mã trường: HCP
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.7473.186
  • Website: http://apd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/

Thông tin tuyển sinh

Học viện chính sách và phát triển tuyển 2000 chỉ tiêu năm 2025 với 16 ngành đào tạo như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinh

3.1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

3.2. Xét tuyển kết hợpa.

Phương thức 1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)b.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hàc/

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPTd/

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

4. Thời gian nhận hồ sơ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học viện.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/chương trình
 
6. Chính sách ưu tiên
Học viện áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1(KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm 40 thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương úng.
- Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30-Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định
- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng và không tham gia xét tuyển theo phương thức 1 sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
+ Giải Nhất Học sinh giỏi Quốc gia: được cộng 3,0 (ba) điểm
+ Giải Nhì Học sinh giỏi Quốc gia: được cộng 2,0 (hai) điểm
+ Giải Ba Học sinh giỏi Quốc gia: được cộng 1,0 (một) điểm
+ Giải Khuyến khích Học sinh giỏi Quốc gia: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên, mức học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Năm học 2024 – 2025, học phí: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng/tháng, 18.500.000 đồng/năm).
Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

Điểm chuẩn các năm

 A. Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Thang điểm 40
2 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02  
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36  
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22  
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Thang điểm 40
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Thang điểm 40
7 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35  
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39  
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39  
10 7310206 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39  
11 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3  
12 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Thang điểm 40
13 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Thang điểm 40
14 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Thang điểm 40
15 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Thang điểm 40
16 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23  
17 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73  
18 7380107 Ngành Luật Kinh tế C00 26.73  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Ngành Luật Kinh tế C00 26.73 Điểm đã quy đổi
2 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
3 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02 Điểm đã quy đổi
4 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36 Điểm đã quy đổi
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22 Điểm đã quy đổi
6 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
7 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
8 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35 Điểm đã quy đổi
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39 Điểm đã quy đổi
10 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3 Điểm đã quy đổi
11 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
12 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Điểm đã quy đổi,Thang điểm 40
13 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
14 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
15 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23 Điểm đã quy đổi
16 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   30.02 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Ngành Kinh tế   22.02 Điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển   22.36 Điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   22 Điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.61 Điểm đã quy đổi
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)   27.14 Điểm đã quy đổi
7 7310109 Ngành Kinh tế số   23.35 Điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước   24.39 Điểm đã quy đổi
9 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   22.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.91 Điểm đã quy đổi
11 7340115_2 Ngành Marketing   28.66 Điểm đã quy đổi
12 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   29.9 Điểm đã quy đổi
13 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng   26.54 Điểm đã quy đổi
14 7340301 Ngành Kế toán   23.23 Điểm đã quy đổi
15 7380107 Ngành Luật Kinh tế   24.73 Điểm đã quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   30.02 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Ngành Kinh tế   22.02 Điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển   22.36 Điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   22 Điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.61 Điểm đã quy đổi
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)   27.14 Điểm đã quy đổi
7 7310109 Ngành Kinh tế số   23.35 Điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước   24.39 Điểm đã quy đổi
9 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   22.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.91 Điểm đã quy đổi
11 7340115_2 Ngành Marketing   28.66 Điểm đã quy đổi
12 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   29.9 Điểm đã quy đổi
13 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng   26.54 Điểm đã quy đổi
14 7340301 Ngành Kế toán   23.23 Điểm đã quy đổi
15 7380107 Ngành Luật Kinh tế   24.73 Điểm đã quy đổi

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
2 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
7 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
10 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
11 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
12 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
13 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
14 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
15 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
16 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
17 7380107 Ngành Luật Kinh tế C00 26.73 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 33.05 Thang điểm 40
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.83  
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 25.43  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.01  
5 7310106_1 Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.85 Thang điểm 40
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.43  
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 25.57  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.68  
9 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.33 Thang điểm 40
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.26  
11 7340201_1 Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.3 Thang điểm 40
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.84  
13 7380107 Luật kinh tế C00; A01; D01; D09 27.43  

2. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 36.5 2 Học kì lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 35 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 26.8 2 Học kì lớp 12
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 2 Học kì lớp 12
9 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
10 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.2 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
12 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 2 Học kì lớp 12
14 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
17 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
18 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.11 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
21 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
22 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.11 2 Học kì lớp 12
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12

3. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2024 theo Điểm ĐGNL Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18.05  
2 7310101 Kinh tế   17.5  
3 7310105 Kinh tế phát triển   17.5  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   18.05  
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
6 7310109 Kinh tế số   18.05  
7 7310205 Quản lý nhà nước   17.1  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
9 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.5  
11 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.3  
12 7340301 Kế toán   18.1  
13 7380107 Luật kinh tế   18.1  

4. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế   19.1  
2 7310109 Kinh tế số   19.4  

5. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và CCQT
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Học bạ và CCQT
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.5 Học bạ và CCQT
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
9 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
10 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
12 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
14 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và CCQT
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.65 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
17 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.3 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
18 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3 Học bạ và CCQT
21 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
22 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 28.55 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.1 Học bạ và CCQT
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Chính sách và Phát triển chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế C00; A00; D01; D09 25.5  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 24.4  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.85  
4 7340201_CLC Chương trình Tài chính A00; A01; D01; D07 23.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 23.5  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.8  
7 7310106_CLC Chương trình Kinh tế đối ngoại A00; A01; D01; D07 23.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 24.39  
9 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 24.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 25.2  
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 24.9  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D07 32.3 Tiếng Anh nhân 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
2 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.8 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 27.3 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 27.3 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
6 7340201_1 Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
7 7310106_1 Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
8 7380107 Luật kinh tế C00; A00; D01; D09 26.5  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.21  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 27.24  
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 27.17  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D07 34.5 Tiếng Anh nhân 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   17.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.5  
3 7310205 Quản lý nhà nước   17.1  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   18.05  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   18.5  
6 7310105 Kinh tế phát triển   17.5  
7 7380107 Luật kinh tế   18.05  
8 7340301 Kế toán   18.1  
9 7310109 Kinh tế số   18.05  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   18.05  
11 7340201_1 Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.3  
12 7310106_1 Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế   19  
2 7310101 Kinh tế   19  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   19  
4 7340201_CLC Chương trình Tài chính   19  
5 7310205 Quản lý nhà nước   19  
6 7310106 Kinh tế quốc dân   19  
7 7310106_CLC Chương trình Kinh tế đối ngoại   19  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
9 7310105 Kinh tế phát triển   19  
10 7340301 Kế toán   19  
11 7310109 Kinh tế số   19  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   19

5. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Chính sách và Phát triển 2023

Học viện Chính sách và Phát triển công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12; Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực; Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;...

Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học hệ chính quy năm 2023 của Học viện theo phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp đợt 1/2023.

Diem chuan hoc ba, DGNL Hoc vien Chinh sach va Phat trien 2023

* Ghi chú: Thứ tự các phương thức theo thông tin trên Đề án tuyển sinh Đại học năm 2023 của Học viện, cụ thể:

- Phương thức 301(HCPTT): Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 303(HCP01): Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố

- Phương thức 410_1(HCP02): Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế

- Phương thức 410_2(HCP03): Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

- Phương thức 402_1(HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực

- Phương thức 402_2(HCPDGTD): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy

- Phương thức 200(HCP10): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉhttps://dkxt.apd.edu.vn/

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký trực tuyến nguyện vọng trúng tuyển này lên hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/07 đến 17h00 ngày 30/07/2023 theo đúng quy định. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng trúng tuyển này lên hệ thống của Bộ GD&ĐT thì coi như từ chối nguyện vọng trúng tuyển vào Học viện.

Học phí

A. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2025 - 2026 mới nhất 

Học phí Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2025-2026 dự kiến là 18.500.000 VNĐ/năm học (tương đương 550.000 VNĐ/tín chỉ) đối với chương trình chuẩn. Mức học phí này có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chất lượng cao, liên kết quốc tế, v.v.) và từng ngành học cụ thể. 
 
Cụ thể:
  • Chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học. 
  • Chương trình chất lượng cao: 770.000 VNĐ/tín chỉ. 
  • Chương trình liên kết quốc tế: Có mức học phí khác nhau tùy theo trường liên kết, ví dụ chương trình liên kết với Đại học Toulon (Pháp) có mức học phí 171.000.000 VNĐ/khóa (ngành Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính) và 180.000.000 VNĐ/khóa (ngành Kế toán, Kiểm soát, Kiểm toán), theo báo Quảng Nam. 
  • Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3,8 triệu đồng/tháng (tương đương 38 triệu đồng/năm học). 
  • Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260 triệu đồng/khóa học. 
  • Chương trình đào tạo tiên tiến: 195 triệu đồng/khóa học. 

B. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2024 - 2025

Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên, mức học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Năm học 2024 – 2025, học phí: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng/tháng, 18.500.000 đồng/năm).

Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 100 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7310101 Ngành Kinh tế 300 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển 100 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 50 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) 70 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7310109 Ngành Kinh tế số 120 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước 100 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; C00; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 120 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 50 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7340115_2 Ngành Marketing 160 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 50 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng 140 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7340301 Ngành Kế toán 100 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7380107 Ngành Luật Kinh tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; C00; D09; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Visit Academy of Policy and Development - Toàn cảnh Học viện Chính sách và  Phát triển - YouTube

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ