10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương (có lời giải)

30 người thi tuần này 4.6 205 lượt thi 10 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khai triển nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hằng đẳng thức đúng là: a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2).

Câu 2

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x – 3y)(4x2 + … + 9y2) = 8x3 – 27y3.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

8x3 – 27y3 = (2x)3 – (3y)3

= (2x – 3y)[(2x)2 + 2x.3y + (3y2)]

= (2x – 3y)[(2x)2 + 6xy + (3y2)]

= (2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2).

Câu 3

Trong các hằng đẳng thức sau đây, hằng đẳng thức nào là sai?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Hằng đẳng thức a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) đúng.

(–a – b)(a2 + ab + b2) = – (a + b) (a2 + ab + b2)

                                  = – (a3 + a2b + ab2 + a2b + ab2 + b3)

                                  = – (a3 + 2a2b + 2ab2 + b3)

                                  = – a3 – 2a2b – 2ab2 – b3 ≠ b3 – a3.

– (a – b)(a2 + ab + b2) = – (a3 – b3) = b3 – a3.

(–a + b)(a2 + ab + b2) = (b – a) (b2 + ab + a2) = b3 – a3.

Câu 4

Biểu thức  x36x29+2x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Câu 5

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:  8x3y364=2x4y4x2+...+y216.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

 8x3y364=2x3y43

 =2x4y2x2+2x.y4+y42

 =2x4y4x2+y2x+y216.

Vậy 8x3y364=2x4y4x2+y2x+y216.

Câu 6

Giá trị biểu thức  C=2x134x2+23x+19 tại  x=13 

Lời giải

Đáp án đúng là: D

 C=2x134x2+23x+19

=2x132x2+2x.13+132

     =2x3133=8x3127.

Thay  x=13 vào biểu thức C, ta được:

 C=8.133127=827127=727.

Vậy tại  x=13 thì giá trị biểu thức C bằng  727.

Câu 7

Rút gọn biểu thức (x – 2)(x + 2)(x2 + 2x + 4)(x2 – 2x + 4), ta được

Lời giải

Đáp án đúng là: C

(x – 2)(x + 2)(x2 + 2x + 4)(x2 – 2x + 4)

= (x – 2))(x2 + 2x + 4) (x + 2)(x2 – 2x + 4)

= (x – 2))(x2 + 2x + 22) (x + 2)(x2 – 2x + 22)

= (x3 – 23)(x3 + 23) = (x3 – 8)(x3 + 8)

= (x3)2 – 82 = x6 – 64.

Câu 8

Biểu thức I = (a + b)(a2 – ab + b2) – (a – b)(a2 + ab + b2) sau khi rút gọn là

Lời giải

Đáp án đúng là: B

I = (a + b)(a2 – ab + b2) – (a – b)(a2 + ab + b2)

= (a3 + b3) – (a3 – b3)

= a3 + b3 – a3 + b3 = 2b3.

Câu 9

Cho x – y = 3 và xy = 4. Giá trị biểu thức B = x3 – y3 – (x – y)2

Lời giải

Đáp án đúng là: B

B = x3 – y3 – (x – y)2

   = (x – y)(x2 + xy + y2) – (x – y)2

   = (x – y)(x2 – 2xy + y2 + 3xy) – (x – y)2

   = (x – y)[(x – y)2 + 3xy] – (x – y)2

Thay x – y = 3 và xy = 4 vào biểu thức B, ta được:

B = 3.(32 + 3.4) – 32 = 3.21 – 9

= 3.(9 + 12) – 9 = 63 – 9 = 54.

Câu 10

Rút gọn biểu thức (a + 3b)(a2 – 3ab + b2) – (3a – b)(9a2 + 3ab + b2), ta được

Lời giải

Đáp án đúng là: A

(a + 3b)(a2 – 3ab + b2) – (3a – b)(9a2 + 3ab + b2)

= (a + 3b)(a2 – 3ab + b2) – (3a – b)[(3a)2 + 3ab + b2]

= a3 + (3b)3 – [(3a)3 – b3] = a3 + 27b3 – (27a3 – b3)

= a3 + 27b3 – 27a3 + b3 = – 26a3 + 28b3.

4.6

41 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%