10 Bài tập Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến (có lời giải)
34 người thi tuần này 4.6 230 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Thay x = 1; y = 1 vào đa thức A, ta có: A = -3.(−1)2.12 + 2.1 + 2 = ‒3 + 2 + 2 = 1.
Lời giải

Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Thu gọn đa thức B:
B = 2x.3y2 + 0,5x2 - 1,2y2 - 5xy2 + 1,5x2
= (2.3.xy2 - 5xy2) + (0,5x2 + 1,5x2) - 1,2y2
= xy2 + 2x2 - 1,2y2.
Thay x = 0,5; y = 1 vào đa thức B đã thu gọn, ta có:
B = 0,5.12 + 2.0,52 - 1,2.12 = 0,5 + 2.0,25 ‒ 1,2 = 0,5 + 0,5 ‒ 1,2 = -0,2.
Lời giải


Câu 5
Cho đa thức M thỏa mãn 12x2y4 + M = 13x2y4 + xy2 - 1. Giá trị của đa thức M tại x = 2; y = 1 là
Cho đa thức M thỏa mãn 12x2y4 + M = 13x2y4 + xy2 - 1. Giá trị của đa thức M tại x = 2; y = 1 là
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 12x2y4 + M = 13x2y4 + xy2 - 1
Suy ra M = 13x2y4 + xy2 - 1 - 12x2y4
= (13x2y4 - 12x2y4) + xy2 - 1
= x2y4 + xy2 - 1.
Thay x = 2; y = 1 vào M đã thu gọn, ta có:
M = 22.14 + 2.12 - 1 = 4 + 2 – 1 = 5.
Câu 6
Cho đa thức M thỏa mãn: (2xy2)2.z - 2M = 2x2y4z + 2y4 - 4. Giá trị của đa thức M tại x = -1; y = 1; z = 2 là
Cho đa thức M thỏa mãn: (2xy2)2.z - 2M = 2x2y4z + 2y4 - 4. Giá trị của đa thức M tại x = -1; y = 1; z = 2 là
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có: (2xy2)2.z - 2M = 2x2y4z + 2y4 - 4
4x2y4z - 2M = 2x2y4z + 2y4 - 4
Suy ra 2M = 4x2y4z - (2x2y4z + 2y4 - 4)
= (4x2y4z - 2x2y4z) ‒ 2y4 + 4
= 2x2y4z ‒ 2y4 + 4
= 2(x2y4z ‒ y4 + 2)
Do đó M = x2y4z ‒ y4 + 2.
Thay x = -1; y = 1; z = 2 vào M đã thu gọn, ta có:
M = (-1)2.12.2 ‒ 14 + 2 = 2 ‒ 1 + 2 = 3.
Lời giải


Câu 8
Cho đa thức B = (-2 + a).x + (-a).y + xy2 + ax, với a là hằng số. Giá trị của B khi x = -2; y = 1 là
Cho đa thức B = (-2 + a).x + (-a).y + xy2 + ax, với a là hằng số. Giá trị của B khi x = -2; y = 1 là
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Thu gọn đa thức B:
B = (-2 + a).x + (-a).y + xy2 + ax
= [(-2 + a).x+ ax] - ay + xy2
= (-2 + a + a).x - ay + xy2
= 2(a - 1).x - ay + xy2.
Thay x = -2; y = 1 vào đa thức B đã thu gọn, ta có:
B = 2(a - 1).(-2) - a.1 + (-2).12
= -4.(a - 1) - a - 2
= -4a + 4 - a - 2
= (-4a - a) + (4 - 2)
= -5a + 2.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Thay x = 5 vào đẳng thức 2x + y2 = 19 ta có:
2.5 + y2 = 19
10 + y2 = 19
y2 = 9.
Mà y < 0 nên y = ‒3
Thu gọn đa thức A:
A = 4x2 + 3y2 + 4xy - 2x2 - y2 - 1
= (4x2 - 2x2) + (3y2 - y2) + 4xy - 1
= 2x2 + 2y2 + 4xy - 1
Thay x = 5; y = -3 vào đa thức A, ta có:
A = 2.52 + 2.(-3)2 + 4.5.(-3) - 1
= 2.25 + 2.9 - 60 - 1
= 50 + 18 - 61
= 7.
Câu 10
Cho x + y = 2 và đa thức:
B = x + y + 3(x + y) + 32.(x + y) + … + 3100. (x + y).
Khi đó, giá trị đa thức B là
Cho x + y = 2 và đa thức:
B = x + y + 3(x + y) + 32.(x + y) + … + 3100. (x + y).
Khi đó, giá trị đa thức B là
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
B = x + y + 3(x + y) + 32.(x + y) + … + 3100. (x + y)
= (1 + 3 + 32 + … + 3100).(x + y).
Đặt C = 1 + 3 + 32 + … + 3100. Khi đó B = C.(x + y).
Ta có 3C = 3 + 32 + 33 + … + 3100 + 3101.
Trừ vế với vế của 3C cho C ta có:
2C = 3101 - 1.
Suy ra .
Thay x + y = 2 và vào đa thức B, ta có: .
46 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%