10 Bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức (có lời giải)

31 người thi tuần này 4.6 191 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Kết quả phép tính 5x2y6z5 . 2xy3

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: 5x2y6z5 . 2xy3 = (5.2) . (x2.x) . (y6.y3) . z5 = 10x3y9z5.

Câu 2

Tích của đơn thức 34 với đa thức 4y – 8 là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: 34x.4y-8=34x.4y-34x.8=3xy+6x

Câu 3

Thực hiện phép tính 12xz2.12x3yz5 ta được

Lời giải

Thực hiện phép tính (ảnh 1)

Câu 4

Đơn thức A là kết quả của phép tính 9xy3. (– 0,5xyz2)2. Đơn thức A có hệ số là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 9xy3. (– 0,5xyz2)2

= 9xy3. 0,25x2y2z4

= 9. 0,25.(x.x2)(y3.y2).(z2.z4)

= 2,25x3y5z6.

Đơn thức trên có hệ số là 2,25.

Câu 5

Tích (x2y – 2xy)(– 3x3y) ta thu được kết quả là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

(x2y – 2xy)(– 3x3y) = (x2y)(– 3x3y) + (– 2xy)(– 3x3y) = – 3x5y2 + 6x4y2.

Câu 6

Đơn thức A là kết quả của phép nhân đơn thức (–xy3z2)2 với đơn thức 5x2. Bậc của đơn thức A là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: (–xy3z2)2 . 5x2

= x2y6z4 . 5x2

= (1 . 5) . (x2.x2) . y6z4

= 5x4y6z4.

Đơn thức trên có bậc là 4 + 6 + 4 = 14.

Câu 7

Đa thức A là kết quả của phép nhân (– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1). Bậc của đa thức A là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

(– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1)

= (– 8yz2) . x3 (– 8yz2) . 3x2 + (– 8yz2) . 9x – (– 8yz2) . 1

= – 8x3yz2 + 24x2yz2 – 72xyz2 + 8yz2.

Đa thức trên có bậc là 6.

Câu 8

Đa thức A là tích của đơn thức (– 0,5x2y) với đa thức 25x2-35yz+65z3. Giá trị của đa thức A tại x = 1, y = –2 và z = 0 là

Lời giải

Đa thức A là tích của đơn thức (– 0,5x2y) với đa thức (ảnh 1)

Câu 9

Cho hai đơn thức P = (–4x2y2)2 và Q = (x2y3)2. Kết quả của phép nhân P.Q là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

P.Q = (–4x2y2)2 . (x2y3)2

= 16x4y4 . x4y6

= 16x8y10.

Câu 10

Thực hiện phép tính 3x2y(x – y) – 2x(x2y + xy2) ta được kết quả

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: 3x2y(x – y) – 2x(x2y – xy2)

= 3x2y . x – 3x2y . y – 2x . x2y + 2x . xy2

= 3x3y – 3x2y2 – 2x3y + 2x2y2

= (3x3y – 2x3y) + (– 3x2y2 + 2x2y2)

= x3y – x2y2.

4.6

38 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%