Vocabulary – Family Life

33 người thi tuần này 5.0 15.9 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

639 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.9 K lượt thi 35 câu hỏi
223 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.5 K lượt thi 34 câu hỏi
174 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
173 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
136 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
136 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Chọn đáp án: C

cụm từ:lay the table for: dọn cơm

=> The food is ready! Please could you lay the table for me?

Tạm dịch:

Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bàn giúp mẹ được không?

Câu 2

What is this picture about?"


Lời giải

Chọn đáp án: A

A. laundry (n): giặt ủi

B. responsibility (n):  trách nhiệm

C. grocery (n): thực phẩm

D. homemaker (n): nội trợ

Lời giải

Đáp án D

nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)                       

broken family: gia đình tan vỡ

large family: gia đình đông đúc, đông con     

extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)

Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.

Đáp án: D

Lời giải

Chọn đáp án: C

small (adj): nhỏ, bé   

tiny (adj): nhỏ bé

enormous (adj): to lớn    

petite (adj): nhỏ nhắn

=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.

Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh

Lời giải

Đáp án: A

contributes (v): đóng góp, góp sức        

attributes (v): cho là

distributes (v): phân phối          

make (v): làm, chế tạo

=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.

Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

7 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%