🔥 Đề thi HOT:

639 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.9 K lượt thi 35 câu hỏi
223 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.5 K lượt thi 34 câu hỏi
174 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
173 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
136 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
136 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Proposal (n) đề nghị

Reception (n) tiệc chiêu đãi

Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))

Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))

=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.

Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...

superstition (n): sự mê tín

superstitious (adj): thuộc về mê tín

superstitive: sai từ

superstitiously (adv): một cách mê tín

=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.

Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Diversity (n): sự đa dạng

Variety (n) sự đa dạng

Changes (n.pl) sự thay đổi

Conservation (v)sự bảo tồn

Number (n) con số

=> Variety = Diversity

Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

Engagement (n) sự  tham gia

Proposal (n) lời đề nghị

Ceremony (n) nghi lễ

Transport (n) vận tải

=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.

Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Expense (n) chi phí

Luck (n) may mắn

Status (n) tình trạng

State (n) quốc gia

=> She always travels first-class regardless of expense.

Tạm dịch : Cô ấy luôn luôn đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6

Choose the best answer

He kept the tone of the letter____ and businesslike.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Choose the best answer

She accepted the charge without____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Choose the best answer

He wasn’t very___ and kept things to himself.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Chosose the best answer

My parents want me to go to a more _____university.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%