20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10. Communication in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 211 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)
Chuyên đề 1 Phonetics (Pronnunciation and stress) có đáp án (Part 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Từ vựng: Các hoạt động tiêu khiển - Global success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. message
B. call
C. letter
D. note
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Leave a message" là cụm từ phổ biến trong ngữ cảnh gọi điện thoại khi không ai bắt máy (để lại lời nhắn)
Dịch nghĩa: Vui lòng để lại tin nhắn trên điện thoại của tôi nếu bạn không liên lạc được với tôi.
Câu 2
A. voice messages
B. translation machines
C. dictionaries
D. emojis
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: translation machines: máy dịch
Dịch nghĩa: Nhiều người nghĩ rằng máy dịch sẽ thay thế người phiên dịch trong tương lai.
Câu 3
A. social networking sites
B. real time
C. telepathy
D. holography
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: social networking sites: trang mạng xã hội
Dịch nghĩa: Cha mẹ nên chú ý đến việc con mình sử dụng các trang mạng xã hội.
Câu 4
A. group call
B. social network
C. emoji
D. family member
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: “group call” là cuộc gọi nhóm, phù hợp với ngữ cảnh thảo luận về dự án.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thực hiện một cuộc gọi nhóm để thảo luận về dự án.
Câu 5
A. use
B. development
C. skill
D. barrier
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: “language barrier” là rào cản ngôn ngữ
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ trong tương lai sẽ không còn rào cản ngôn ngữ. Mọi người sẽ nói chung một ngôn ngữ.
Câu 6
A. warning
B. heartfelt
C. instant
D. strong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. private messaging
B. holography
C. language barrier
D. translation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. private
B. social
C. real-time
D. smartphone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. verbal communication
B. body language
C. sign language
D. non-verbal communication
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. phones
B. connectivity
C. vehicles
D. equipment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. at
B. in
C. on
D. by
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. for
B. by
C. in
D. at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. on
B. at
C. by
D. for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. the ability to communicate with someone by thoughts
B. the ability to communicate with someone by pictures
C. the ability to communicate with someone by words
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. a form of communication face to face
B. a form of communication by voice
C. a form of communication by 3D images
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. a message that you have to type text to send to the receiver
B. a call that the speaker and the listener can’t see each other
C. a call that the speaker and the listener can see each other
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. a wireless Internet connection
B. a website through which users can communicate with each other
C. a computer program that people can use to support their work.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. a machine for washing clothes
B. a machine for grinding fruit and vegetables
C. a machine for changing words into a different language
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.