Vocabulary - Gender aqualiti

32 người thi tuần này 5.0 14.3 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

639 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.9 K lượt thi 35 câu hỏi
223 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.5 K lượt thi 34 câu hỏi
174 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
173 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
136 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
136 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Equality (n): bình đẳng

Discrimination (n): sự phân biệt 

Dissatisfaction (n): sự không hài lòng

Disbelief (n): sự hoài nghi

=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.

Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.

Đáp án: B

Lời giải

establish (v): thành lập

address (v): giải quyết  

 sue (v): kiện 

abolish (v): hủy bỏ

=>The government will soon address the problem of inequality in wages.

Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.

Đáp án: B

Lời giải

sue sb for st: kiện ai vì việc gì

=>She sued him for damages he did to her cars. 

Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.

Đáp án: A

Lời giải

enroll (v): đăng ký                              

prevent (v): ngăn chặn                       

address(v): giải quyết                        

insist (v): nài nỉ

prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì

=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream. 

Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.

Đáp án: B

Lời giải

equality (n): bình đẳng                       

inequality (n):  bất bình đẳng 

possibility (n): có thể                         

rights (n): quyền lợi

=>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation. 

Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

Đáp án: B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%