Kiểm tra unit 4
22 người thi tuần này 4.7 11.2 K lượt thi 39 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thái Bình năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Tuyên Quang năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT TP Hồ Chí Minh năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. concerned and unaware
B. concerning and unaware
C. concerned and aware
D. concerned but aware
Lời giải
concerned (adj): quan tâm
aware (adj): nhận thức >< unaware (adj): không có nhận thức
=>Volunteers become more concerned and aware of the problems facing the world.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên trở nên quan tâm hơn và nhận thức được những vấn đề đang phải đối mặt với thế giới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. interesting - weaving
B. interested - weaving
C. interested - woven
D. interesting - woven
Lời giải
adj – ing: bản chất của sự việc
adj – ed: chịu sự tác động của sự vật
=>If you are interested in traditional hand-made products and are on the volunteer project for several weeks, you may have the opportunity to learn the weaving and embroidery skills from the artisans.
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm thủ công truyền thống và tham gia vào dự án tình nguyện trong vài tuần, bạn có thể có cơ hội học các kỹ năng dệt và thêu từ các nghệ nhân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. dedicate
B. dedicated
C. dedication
D. dedicating
Lời giải
dedicate (v): cống hiến
dedicated (adj): tận tâm
dedication (n): sự tận tâm
dedicating (v): cống hiến
=>Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) offers dedicated programmes in North and South Viet Nam.
Tạm dịch: Tình nguyện viên vì Hòa bình Việt Nam (VPV) cung cấp các chương trình chuyên dụng ở Bắc và Nam Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. harm
B. harmful
C. harmless
D. unharmed
Lời giải
harm (v): làm hại
harmful (adj): có hại
harmless (adj): có lợi
unharmed (adj): không bị tổn hại
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=>Together with volunteers, through our daily activities, we try to protect children from harmful effects from society.
Tạm dịch: Cùng với các tình nguyện viên, thông qua các hoạt động hàng ngày của chúng tôi, chúng tôi cố gắng bảo vệ trẻ em khỏi những tác hại từ xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. end
B. ending
C. endless
D. ended
Lời giải
end (v): kết thúc
ending (n): kết thúc
endless (adj): vô tận
ended (v-ed): kết thúc
Chỗ cần điền đứng sau động từ “to be” nên cần 1 tính từ
=>In our volunteer programme, the possibilities are endless, and all you need is determination and a little creativity.
Tạm dịch: Trong chương trình tình nguyện của chúng tôi, khả năng là vô tận và tất cả những gì bạn cần là quyết tâm và một chút sáng tạo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. interesting
B. interested
C. strong
D. passionate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. leads to
B. leads
C. turns
D. turns into
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. interest
B. passion
C. attachment
D. attraction
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. profit
B. profitable
C. non-profit
D. profident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. begin - work
B. began - was working
C. have begun - have worked
D. began - has worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. played - had - worked
B. were having - having - were working
C. have played - playing - are working
D. played - had - were working
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Don't ask what - ask what
B. Ask what - don't ask what
C. Ask not what - ask what
D. Ask not what - ask what
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. join - are trying
B. joined - were trying
C. joined - had tried
D. were joining - were trying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. builds - are woking
B. were building - were working
C. were building - worked
D. built - were working
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. interesting
B. singer
C. single
D. strong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. understanding
B. friendship
C. secondary
D. handsome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. volunteer
B. cheerful
C. needy
D. career
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. hopeless
B. endless
C. success
D. harmless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. overspent
B. achievement
C. environment
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. donation
B. invalid
C. attachment
D. character
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. interact
B. understand
C. volunteer
D. contribute
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. priority
B. ability
C. community
D. voluntary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. volunteer
B. passionate
C. handicapped
D. cutural
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. disabled
B. invalid
C. obvious
D. creative
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. specially ask for female staff and volunteers
B. require volunteers to work with the local inhabitants
C. require help and advice on health care
D. need help to train less wealthy members of the community
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. They give preference to applicants living abroad.
B. They give each applicant several interviews.
C. They refer applications to countries requesting volunteers.
D. They match all applicants to jobs very carefully
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. must have experience of working overseas
B. will quickly become an expert in the field
C. will gain more knowledge about the world we live in
D. must leave the country before it becomes independent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. American films make us interested.
B. We enjoy watching American films.
C. We find it interesting to watch American films.
D. All are correct.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. I have to get up early on Sundays.
B. I don't want to get up early on Sundays.
C. I feel strange to get up early on Sundays.
D. I always get up early on Sundays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. You may have an airplane ticket if you book in advance.
B. You can have an airplane ticket because you didn't book in advance.
C. You can't have an airplane ticket although you book in advance.
D. You don't want to have an airplane ticket so you didn't book in advance.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. I'd rather go there now.
B. I'd rather you didn't go there now.
C. I don't like to go there now.
D. You want me to go there now.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. We started drawing the picture four hours ago.
B. We didn't start drawing the picture until four.
C. We have four hours to draw the picture.
D. Drawing the picture will be done in four hours.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.