video.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Ôn vào 6
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Ôn vào 6

    • Toán

    • Tiếng Việt

    • Tiếng Anh

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Toán 5 KNTT

      Tiếng Việt 5 KNTT

      Tiếng Anh 5 Global success

      Khoa học 5 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 5 KNTT

      Tin học 5 KNTT

      Công nghệ 5 KNTT

      Đạo Đức 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 5 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 5 Cánh diều

      Tiếng Việt 5 Cánh diều

      Khoa học 5 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 5 Cánh diều

      Tin học 5 Cánh diều

      Công nghệ 5 Cánh diều

      Đạo Đức 5 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 5 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 5 CTST

      Tiếng Việt 5 CTST

      Tiếng Anh 5 Family and Friends

      Khoa học 5 CTST

      Lịch sử & Địa lí 5 CTST

      Tin học 5 CTST

      Công nghệ 5 CTST

      Đạo Đức 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Toán 4 KNTT

      Tiếng Việt 4 KNTT

      Tiếng Anh 4 Global success

      Khoa học 4 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 4 KNTT

      Tin học 4 KNTT

      Công nghệ 4 KNTT

      Đạo Đức 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 4 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 4 Cánh diều

      Tiếng Việt 4 Cánh diều

      Khoa học 4 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 4 Cánh diều

      Tin học 4 Cánh diều

      Công nghệ 4 Cánh diều

      Đạo Đức 4 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 4 CTST

      Tiếng Việt 4 CTST

      Tiếng Anh 4 Family and Friends

      Khoa học 4 CTST

      Lịch sử & Địa lí 4 CTST

      Tin học 4 CTST

      Công nghệ 4 CTST

      Đạo Đức 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Toán 3 KNTT

      Tiếng Việt 3 KNTT

      Tiếng Anh 3 Global success

      Tự nhiên & Xã hội 3 KNTT

      Tin học 3 KNTT

      Công nghệ 3 KNTT

      Đạo Đức 3 KNTT

      Âm nhạc 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 3 KNTT

      Giáo dục thể chất 3 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 3 Cánh diều

      Tiếng Việt 3 Cánh diều

      Tiếng Anh 3 Explore Our World

      Tự nhiên & Xã hội 3 Cánh diều

      Tin học 3 Cánh diều

      Công nghệ 3 Cánh diều

      Đạo Đức 3 Cánh diều

      Âm nhạc 3 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 3 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 3 CTST

      Tiếng Việt 3 CTST

      Tiếng Anh 3 Family and Friends

      Tự nhiên & Xã hội 3 CTST

      Tin học 3 CTST

      Công nghệ 3 CTST

      Đạo Đức 3 CTST

      Âm nhạc 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Toán 2 KNTT

      Tiếng Việt 2 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 2 Cánh diều

      Tiếng Việt 2 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 2 CTST

      Tiếng Việt 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Toán 1 KNTT

      Tiếng Việt 1 KNTT

      Tiếng Anh 1 Global success

    • Cánh diều

      Toán 1 Cánh diều

      Tiếng Việt 1 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 1 CTST

      Tiếng Việt 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Ôn vào 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Ôn vào 10

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Toán 9 KNTT

      Văn 9 KNTT

      Tiếng Anh 9 Global success

      Khoa học tự nhiên 9 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 9 KNTT

      Lịch sử 9 KNTT

      Địa lý 9 KNTT

      Giáo dục công dân 9 KNTT

      Tin học 9 KNTT

      Công nghệ 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 9 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 9 Cánh diều

      Văn 9 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 9 Cánh diều

      Lịch sử 9 Cánh diều

      Địa lý 9 Cánh diều

      Giáo dục công dân 9 Cánh diều

      Tin học 9 Cánh diều

      Công nghệ 9 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 9 CTST

      Văn 9 CTST

      Tiếng Anh 9 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 9 CTST

      Lịch sử & Địa lí 9 CTST

      Lịch sử 9 CTST

      Địa lý 9 CTST

      Giáo dục công dân 9 CTST

      Tin học 9 CTST

      Công nghệ 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Toán 8 KNTT

      Văn 8 KNTT

      Tiếng Anh 8 Global success

      Khoa học tự nhiên 8 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

      Lịch sử 8 KNTT

      Địa lý 8 KNTT

      Giáo dục công dân 8 KNTT

      Tin học 8 KNTT

      Công nghệ 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 8 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 8 Cánh diều

      Văn 8 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều

      Lịch sử 8 Cánh diều

      Địa lý 8 Cánh diều

      Giáo dục công dân 8 Cánh diều

      Tin học 8 Cánh diều

      Công nghệ 8 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 8 CTST

      Văn 8 CTST

      Tiếng Anh 8 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 8 CTST

      Lịch sử & Địa lí 8 CTST

      Lịch sử 8 CTST

      Địa lý 8 CTST

      Giáo dục công dân 8 CTST

      Tin học 8 CTST

      Công nghệ 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Toán 7 KNTT

      Văn 7 KNTT

      Tiếng Anh 7 Global success

      Khoa học tự nhiên 7 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

      Lịch sử 7 KNTT

      Địa lý 7 KNTT

      Giáo dục công dân 7 KNTT

      Tin học 7 KNTT

      Công nghệ 7 KNTT

      Giáo dục thể chất 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 7 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 7 Cánh diều

      Văn 7 Cánh diều

      Tiếng Anh 7 Explore English

      Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 7 Cánh diều

      Lịch sử 7 Cánh diều

      Địa lý 7 Cánh diều

      Giáo dục công dân 7 Cánh diều

      Tin học 7 Cánh diều

      Công nghệ 7 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 7 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 7 CTST

      Văn 7 CTST

      Tiếng Anh 7 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 7 CTST

      Lịch sử & Địa lí 7 CTST

      Lịch sử 7 CTST

      Địa lý 7 CTST

      Giáo dục công dân 7 CTST

      Tin học 7 CTST

      Công nghệ 7 CTST

      Giáo dục thể chất 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Toán Lớp 6 KNTT

      Văn 6 KNTT

      Tiếng Anh 6 Global success

      Khoa học tự nhiên 6 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 6 KNTT

      Lịch sử 6 KNTT

      Địa lý 6 KNTT

      Giáo dục công dân 6 KNTT

      Tin học 6 KNTT

      Công nghệ 6 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 6 Cánh diều

      Văn 6 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 6 Cánh diều

      Lịch sử 6 Cánh diều

      Địa lý 6 Cánh diều

      Giáo dục công dân 6 Cánh diều

      Tin học 6 Cánh diều

      Công nghệ 6 Cánh diều

      Âm nhạc 6 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 6 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 6 CTST

      Văn 6 CTST

      Tiếng Anh 6 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 6 CTST

      Lịch sử & Địa lí 6 CTST

      Lịch sử 6 CTST

      Địa lý 6 CTST

      Giáo dục công dân 6 CTST

      Tin học 6 CTST

      Công nghệ 6 CTST

      Âm nhạc 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 6 CTST

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Sinh học

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    • Tin học

    • Công nghệ

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Toán 12 KNTT

      Văn 12 KNTT

      Tiếng Anh 12 Global success

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học 12 KNTT

      Sinh học 12 KNTT

      Lịch sử 12 KNTT

      Địa lý 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 KNTT

      Tin học 12 KNTT

      Công nghệ 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 12 Cánh diều

      Văn 12 Cánh diều

      Tiếng Anh 12 Explore New Worlds

      Vật lý 12 Cánh diều

      Hóa học 12 Cánh diều

      Sinh học 12 Cánh diều

      Lịch sử 12 Cánh diều

      Địa lý 12 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều

      Tin học 12 Cánh diều

      Công nghệ 12 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 12 CTST

      Văn 12 CTST

      Tiếng Anh 12 Friends Global

      Vật lý 12 CTST

      Hóa học 12 CTST

      Sinh học 12 CTST

      Lịch sử 12 CTST

      Địa lý 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 CTST

      Tin học 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Toán 11 KNTT

      Văn 11 KNTT

      Tiếng Anh 11 Global success

      Vật lý 11 KNTT

      Hóa học 11 KNTT

      Sinh học 11 KNTT

      Lịch sử 11 KNTT

      Địa lý 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 KNTT

      Tin học 11 KNTT

      Công nghệ 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 11 Cánh diều

      Văn 11 Cánh diều

      Vật lý 11 Cánh diều

      Hóa học 11 Cánh diều

      Sinh học 11 Cánh diều

      Lịch sử 11 Cánh diều

      Địa lý 11 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều

      Tin học 11 Cánh diều

      Công nghệ 11 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 11 CTST

      Văn 11 CTST

      Tiếng Anh 11 Friends global

      Vật lý 11 CTST

      Hóa học 11 CTST

      Sinh học 11 CTST

      Lịch sử 11 CTST

      Địa lý 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Toán 10 KNTT

      Văn 10 KNTT

      Tiếng Anh 10 Global success

      Vật lý 10 KNTT

      Hóa học 10 KNTT

      Sinh học 10 KNTT

      Lịch sử 10 KNTT

      Địa lý 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 KNTT

      Tin học 10 KNTT

      Công nghệ 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 KNTT

      Giáo dục thể chất 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 10 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 10 Cánh diều

      Văn 10 Cánh diều

      Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

      Vật lý 10 Cánh diều

      Hóa học 10 Cánh diều

      Sinh học 10 Cánh diều

      Lịch sử 10 Cánh diều

      Địa lý 10 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều

      Tin học 10 Cánh diều

      Công nghệ 10 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 10 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 10 CTST

      Văn 10 CTST

      Tiếng Anh 10 Friends global

      Vật lý 10 CTST

      Hóa học 10 CTST

      Sinh học 10 CTST

      Lịch sử 10 CTST

      Địa lý 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 CTST

      Tin học 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 CTST

      Giáo dục thể chất 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    • ĐHSP Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Tiếng Anh 10 Mới Tập 1 ( 34 đề thi )
    • Unit 1: Family Life
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
      • 110 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: Family life
    • Unit 2: Your Body And You
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án
      • 111 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you
    • Unit 3: Music
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án
      • 98 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3: Unit 3: Music
    • Unit 4: For A Better Community
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án
      • 89 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community
    • Unit 5: Inventions
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
      • 68 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventiions
  • Tiếng Anh 10 Mới Tập 2 ( 31 đề thi )
    • Unit 6: Gender Equality
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
      • 89 câu nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender aqualiti
    • Unit 7: Cultural Diversity
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 có đáp án
      • 113 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity
    • Unit 8: New Ways To Learn
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
      • 90 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn
    • Unit 9: Preserving The Environment
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 9 có đáp án
      • 98 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment
    • Unit 10: Ecotourism
      • 60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
      • 101 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 10 MỚI ( 10 đề thi )
    • Unit 1 - Family life
      • 79 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 10 Unit 1 - Family life
    • Unit 2 - Your body and you
      • 96 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 2 - Your body and you
    • Unit 3 - Music
      • 87 câu nghiệm chuyên đề 10 Unit 3 - Music
    • Unit 4 - For a better community
      • 78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
    • Unit 5 - Inventions
      • 84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
    • Unit 6 - Gender Equality
      • 70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
    • Unit 7 - Cultural Diversity
      • 75 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 7 - Cultural Diversity
    • Unit 8 - New Ways to learn
      • 80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
    • Unit 9 - Preserving the environment
      • 69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
    • Unit 10 - Ecotourism
      • 70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
  • Đề thi Tiếng Anh 10 mới ( 67 đề thi )
    • Đề thi Tiếng Anh 10 mới Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án
      • Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án
      • Bộ 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án
      • Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án
      • Bộ 12 Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án
      • Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án
    • Đề thi Tiếng Anh 10 mới Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án
      • Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án
      • Bộ 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án
      • Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án
      • Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án
  1. Lớp 10
  2. Tiếng Anh
  3. 98 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3: Unit 3: Music

Reading - Music

26 người thi tuần này 4.7 11.5 K lượt thi 5 câu hỏi 15 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6

🔥 Đề thi HOT:

169 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án

593 lượt thi 41 câu hỏi
114 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án

566 lượt thi 34 câu hỏi
112 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án

1.2 K lượt thi 36 câu hỏi
108 người thi tuần này

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

8.5 K lượt thi 32 câu hỏi
102 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án

1.1 K lượt thi 41 câu hỏi
100 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Sơn La năm 2023 - 2024 có đáp án

489 lượt thi 50 câu hỏi
90 người thi tuần này

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hải Dương năm 2023 - 2024 có đáp án

609 lượt thi 50 câu hỏi
87 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi

Nội dung liên quan:

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án

lượt thi
1 đề

110 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: Family life

lượt thi
5 đề

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án

lượt thi
1 đề

111 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you

lượt thi
7 đề

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án

lượt thi
1 đề

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án

lượt thi
1 đề

89 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community

lượt thi
6 đề

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án

lượt thi
1 đề

68 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventiions

lượt thi
5 đề

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.

Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.

Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “card”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood or bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Question: Ca Tru was first performed____.

Lời giải

Ca Trù lần đầu tiên được thực hiện _______.

A.để phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ cho nam giới

B.để giải trí khách nam vào những dịp đặc biệt

C.trong một môi trường thoải mái mà không cần bất kỳ thức uống

D.khi “Hát ả đào” và “Hát nói” biến mất

Thông tin: Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks.

Tạm dịch: Ban đầu, các nữ ca sĩ trẻ hấp dẫn đã giải trí đàn ông trong một môi trường thoải mái, đôi khi phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ.

=>Ca Tru was first performed to entertain male guests on special occasions.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.

Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.

Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “card”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood or bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Question: Ca Tru developed and became very popular in the society when___.

Lời giải

Ca Trù phát triển và trở nên rất phổ biến trong xã hội khi ______.

A. nó chỉ được thực hiện trong các tòa án hoàng gia và cung điện

B. nó lấy tên Ca Trù từ tiếng Trung và trở thành một sở thích yêu thích của quý tộc và học giả

C. các buổi biểu diễn của nó chủ yếu dành cho nam giới

D. nó được thực hiện trong các ngôi nhà chung, nhà trọ và nhà riêng

Thông tin: Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

Tạm dịch: Sau đó, nó được biểu diễn trong các ngôi nhà chung, nhà trọ và nhà riêng, và đạt được sự nổi tiếng cao.

=>Ca Tru developed and became very popular in the society when it was performed in communal houses, inns, and private hom.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3

Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.

Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.

Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “card”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood or bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Question: The “ tally card” in the meaning of Ca Tru helped____.

Lời giải

“Thẻ kiểm đếm” theo nghĩa của Ca Trù đã giúp _______.

A. ca sĩ được trả tiền sau buổi biểu diễn

B. những người đàn ông để mua thẻ kiểm đếm tre

C. các ca sĩ thể hiện sự đánh giá cao về hiệu suất

D. mỗi ca sĩ để nhận được số lượng thẻ

Thông tin: After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn, mỗi ca sĩ nhận được khoản thanh toán tương ứng với số lượng thẻ nhận được.

=>The “tally card” in the meaning of Ca Tru helped the singer to be paid after the performance.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4

Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.

Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.

Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “card”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood or bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Question: The singer plays the essential role because___.

Lời giải

Ca sĩ đóng vai trò thiết yếu vì _______.

A.cô ấy đi cùng với các nhạc sĩ khác với "phách", một nhạc cụ làm bằng gỗ hoặc tre

B.cô ấy làm cho tay trống cho thấy sự chấp thuận của anh ấy của ca sĩ hoặc các bài hát bằng cách nhấn vào bên của trống hai lần

C.tay trống chỉ thể hiện sự chấp thuận hoặc không tán thành bài hát và người chơi “đàn dây” phải theo nhịp điệu của tay trống

D.người chơi "đàn dây" phải theo nhịp điệu của "phách", và tay trống chỉ cho thấy sự chấp thuận của anh ấy hoặc không tán thành của ca sĩ hoặc các bài hát

Thông tin: The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum

The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”.

Tạm dịch: Tay trống cho thấy sự chấp thuận của anh ấy đối với ca sĩ hoặc các bài hát tùy thuộc vào cách anh ấy đánh trống. Người chơi “đàn dây” phải theo nhịp điệu của “phách”

=>The singer plays the essential role because the “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”, and the drummer only shows his approval or disapproval of the singer or the songs

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5

Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.

Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.

Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “card”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood or bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Question: All of the following are true about Ca Tru EXCEPT that___

Lời giải

Tất cả những điều sau đây là đúng về Ca Tru ngoại trừ_______.

A,nó phát triển mạnh trong thế kỷ 15 ở miền bắc Việt Nam

B."đàn dây" bây giờ chỉ được dùng làm quà lưu niệm cho khách du lịch

C.ý nghĩa của Ca Trù có nguồn gốc từ tiếng Trung Hoa

D.Ca Trù đòi hỏi ít nhất ba người biểu diễn

Thông tin: ”. His instrument, the “dan day”, is only used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale to tourists.

Tạm dịch: Nhạc cụ của anh, "dan day", chỉ được sử dụng ở Ca Trù và hiện nay được sản xuất gần như dành riêng cho khách du lịch.

=>All of the following are true about Ca Tru EXCEPT that the “dan day” is now only used as a souvenir for tourists

Đáp án cần chọn là: B

video.vietjack.com
  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán

Thanh toán qua vnpay


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack19. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack
Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack