Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)
35 người thi tuần này 4.6 821 lượt thi 17 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].
B. \[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].
C. \[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].
D. \[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].
Lời giải
Vì \[x + 2 \ne 0\] khi \[x \ne - 2\] và \[x - 3 \ne 0\] khi \[x \ne 3\] nên điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là \[x \ne - 2\] và \[x \ne 3\].
Câu 2
A. \[\left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}\].
B. \[\left\{ 0 \right\}\].
C. \[\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\].
D. \(\left\{ {0; - \frac{3}{2}} \right\}.\)
Lời giải
Ta có: \(9{x^2}\left( {2x - 3} \right) = 0\)
\(9{x^2} = 0\) hoặc \(2x - 3 = 0\)
\({x^2} = 0\) hoặc \(2x = 3\)
\(x = 0\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\).
Vậy phương trình đã cho có hai nghệm là \(x = 0;\) \(x = \frac{3}{2}\).
Câu 3
A. \[\left( {1\,;\,\,2} \right)\].
B. \[\left( {2\,;\,\,1} \right)\].
C. \[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].
D. \(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)
Lời giải
• Thay \[x = 1\,;{\rm{ }}y = 2\] vào phương trình đường thẳng, ta có: \(4.2 - 3.1 = 5\).
Suy ra \[\left( {1\,;\,\,2} \right)\] là nghiệm của phương trình \[4y - 3x = 5\].
• Thay \[x = 2\,;{\rm{ }}y = 1\] vào phương trình đường thẳng, ta có: \[4.1 - 3.2 = - 2 \ne 5.\]
Suy ra \[\left( {2;\,\,1} \right)\] không phải là nghiệm của phương trình \[4y - 3x = 5\].
• Thay \[x = 2\,;{\rm{ }}y = 2\] vào phương trình đường thẳng, ta có: \[4.2 - 3.2 = 2 \ne 5\].
Suy ra \[\left( {2;\,\,2} \right)\] không phải là nghiệm của phương trình \[4y - 3x = 5\].
• Thay \[x = 1;{\rm{ }}y = 1\] vào phương trình đường thẳng, ta có: \[4.1 - 3.1 = 1 \ne 5.\]
Suy ra \(\left( {1\,;\,\,1} \right)\) không phải là nghiệm của phương trình \[4y - 3x = 5\].
Do đó, ta chọn đáp án A.
Câu 4
A. \[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].
B. \[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].
C. \[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].
D. \[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]
Lời giải
Từ phương trình thứ nhất ta có \[y = 5 - x\]. Thế vào phương trình thứ hai, ta được
\[2x - \left( {5 - x} \right) = 4\], tức là \[3x - 5 = 4\], suy ra \[3x = 9\] hay \[x = 3\].
Từ đó \[y = 5 - 3 = 2.\]
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là \[\left( {3\,;\,\,2} \right).\]
Câu 5
A. \(5a > 3a.\)
B. \(3a > 5a.\)
C. \(5 + a > 3 + a.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
⦁ Do \(5 > 3\) nên \(5a > 3a\) khi \(a > 0\) và \(5a < 3a\) khi \(a < 0\). Do đó phương án A và B là sai.
⦁ \(5 > 3\) nên \(5 + a > 3 + a.\) Do đó phương án C là đúng.
⦁ Do \( - 3 > - 6\) nên \( - 3a > - 6a\) khi \(a > 0\). Do đó phương án D là sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 6
A. \[ \ge \].
B. \[ \le \].
C. \[ < \].
</>
D. \[ > \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[x \ge - 5.\]
B. \[x < - 5\].
C. \[x \le - 5\].
D. \[x \le - 5\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(x = - 7.\)
B. \(x = - 6.\)
C. \(x = - 8.\)
D. \(x = - 9.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\sin \alpha = \sin \beta \).
B. \(\cos \alpha = \cos \beta \).
C. \(\tan \alpha = \cot \beta \).
D. \(\tan \alpha = \tan \beta \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\sin \alpha \).
B. \[\cos \alpha \].
C. \(\tan \alpha \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(12,45\)cm.
B. \(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
C. \(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
D. \(8\)cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 4 cm.
B. \(8\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,\,{\rm{cm}}\).
D. 16 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
