Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

36 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 21 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 2,408 là ......

Lời giải

Chữ số 4 của số thập phân 2,408 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân có giá trị là 410.

Vậy đáp án cần điền điền là: 4; 10

Câu 2

Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 34,08 là ......

Lời giải

Chữ số 8 của số thập phân 34, 08 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân có giá trị là 8100.

Vậy đáp án cần điền điền là: 8; 100

Câu 3

 Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 18,005 là ......

Lời giải

Chữ số 5 của số thập phân 18,005 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân có giá trị là 51000.

Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000

Câu 4

Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản:

8,005 =......

Lời giải

8,005 =851000=85:51000:5=81200

Vậy các đáp án cần điền là: 8; 1; 200

Câu 5

 Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 468t = tn

Lời giải

Ta có 468t = 47501000t = 4,75 t = 0,475 tn

Vậy đáp án cần điền là 0,475

Câu 6

 Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 3425kg = t

Lời giải

Ta có 3425kg=316100kg=3,16kg=0,0316t

Vậy đáp án cần điền là 0,0316

Câu 7

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 25384g= dag

Lời giải

Ta có 25384g=25950100g=34,5g=3,45dag

Vậy đáp án cần điền là 3,45

Câu 8

Số thập phân có phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số , phần thập phân là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số đọc là:

Lời giải

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 90

Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là 9990, vậy phần thập phân của số thập phân đó là 999010000

Vậy đáp án đúng là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi

Chọn C

Nên số thập phân đó là 90,9990

Số 90,9990 đọc là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi.

Câu 9

Số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có hai chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết là …

Lời giải

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 10

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103, vậy phần thập phân của số thập phân đó là 1031000

Nên số thập phân đó là 10,103

Vậy đáp án cần điền là: 10,103

Câu 10

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân (gọn nhất) 5050100=......

Lời giải

5050100=5050100=50,50=50,5

Vậy đáp án cần điền là: 50,5

Câu 11

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân (gọn nhất) 34101000=...

Lời giải

34101000=34101000=3,410=3,41

Vậy đáp án cần điền là: 3,41

Câu 12

So sánh hai số: 2518 ? 25,4

>                <                 =

Lời giải

Ta có 2518=251251000=25,125

Ta thấy hai số thập phân 25,125 và 25,4

Có  phần nguyên: 25 = 25

Có hàng phần mười: 1 < 4

Nên 25,125 < 25,4

Vậy đáp án đúng là dấu: <

Câu 13

So sánh hai số: 381251000 ? 381,25

>                 <                           =

Lời giải

Ta có 381251000=38,125

Ta thấy hai số thập phân 38,125 và 381,25

Có  phần nguyên: 38 < 381

Nên số 38 ,125 < 381,25

Vậy đáp án đúng là dấu: <

Câu 14

Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). 8hm27dam2=...hm2

Lời giải

 Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).  8 hm^2 7 dam^ 2 (ảnh 1)

Câu 15

Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). 32km24m2=...km2

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết số đo diện tích sau dưới dạng số 32 km^2 4 m^2=  km^ 2 (ảnh 1)

Câu 16

Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 630kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng 37 số gạo bán buổi sáng. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được tấn gạo (viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

 Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 630kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng 3/ 7  số gạo bán buổi (ảnh 1)

Câu 17

Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng 57 số gạo bán buổi sáng. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được yến gạo (viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

 Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng 5/ 7  số gạo bán buổi (ảnh 1)

Câu 18

Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 3dm 4cm, 2dm 8cm, 325cm. Hãy tính chu vi hình tam giác theo đơn vị hm.

Chu vi hình tam giác là … hm

Lời giải

Đổi 34dm 4cm = 344 cm

2dm8cm = 28cm

Chu vi tam giác đó là:

344 + 28 + 325 = 387 (cm)

Đổi 387 cm = 0,0387 hm

Đáp số: 0,0387hm

Câu 19

Chu vi tứ giác ABCD bằng 42m 8cm. Biết độ dài các cạnh của tứ giác bằng nhau. Hãy tính tổng độ dài 3 cạnh của tứ giác ABCD theo đơn vị hm.

Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là … hm

Lời giải

Đổi 42m 8cm = 4208cm

Độ dài một cạnh của tứ giác là:

4208 : 4 = 1052 (cm)

Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là:

1052 x 3 = 3156 (cm)

Đổi 3156cm = 0,3156hm

Đáp số: 0,3156hm

Câu 20

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

38m 4dm= … m

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).  38m 4dm= … m (ảnh 1)

Câu 21

Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản:

4,022 = ......

Lời giải

4,022 = 4221000=422:21000:2=411500

Vậy các đáp án cần điền là: 4; 11; 500

4.6

605 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%