Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Đại học Gia Định 3 năm gần nhất thông báo điểm chuẩn.

1 415 lượt xem


A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

- Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Gia Định đã công bố điểm chuẩn 2022.

- Với 17 ngành chương trình đại trà, ở phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, điểm chuẩn trúng tuyển ngành công nghệ thông tin là 15,5 điểm, điểm chuẩn trúng tuyển của 16 ngành còn lại là 15 điểm.

- Ở phương thức xét kết quả học bạ THPT, điểm chuẩn trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh là 17,0 điểm, điểm chuẩn trúng tuyển của 16 ngành còn lại là 16,5 điểm.

- Ở phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn trúng tuyển của 17 ngành là 600 điểm. 

- Năm nay, trường Đại học Gia Định mở thêm chương trình tài năng với 5 ngành học: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Ngôn ngữ Anh. Với chương trình này, điểm chuẩn trúng tuyển đối với 5 ngành học của 2 phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 và phương thức xét kết quả học bạ THPT là 18,0 điểm.

- Ở phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn trúng tuyển của 5 ngành là 700 điểm.

- Thời gian làm thủ tục nhập học năm nay của tân sinh viên Đại học Gia Định từ ngày 19-23/09

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

TT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
2   Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
3   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00 16.5 Điểm thi TN THPT
4   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
5   Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, C00 15.5 Điểm thi TN THPT
6   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
7   Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, C14, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
8   Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C14, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
9   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C04, A09, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
10   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C04, A09 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
11   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D14, D15, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
12   Kế toán 7340301 A00, D01, C04, A09, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
13   Quản trị khách sạn 734115 A00, A01, D01, C04, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
14   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
15   Đông phương học 7310608 A00, D01, D15, C01, XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
16   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
17   Kinh doanh quốc tế 7340120 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
18   Truyền thông đa phương tiện 7320104 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
19   Marketing 7340115 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
20   Luật 7380101 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
21   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
22   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
23   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
24   Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
25   Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00 16 Điểm thi TN THPT
26   Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
27   Đông phương học 7310608 A00, A01, D01, C00 15.5 Điểm thi TN THPT
28   Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT

C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

TT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, C14 15  
2   Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C14 15  
3   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C04, A09 15  
4   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C04, A09 15  
5   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D14, D15 15  
6   Kế toán 7340301 A00, D01, C04, A09 15  
7   Quản trị khách sạn 734115 A00, A01, D01, C04 15  
8   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 15  
9   Đông phương học 7310608 A00, D01, D15, C01 15

D. Điểm chuẩn chính thức Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, C14, D01 14  
2   Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, C14, D01 14.5  
3   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, C04, D01 14  
4   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A09, C04, D01 15  
5   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D96 14.5  
6   Kế toán 7340301 A00, A09, C04, D01 14.5
1 415 lượt xem