
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Gia Định chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
2 | 7310608 | Đông phương học | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
2 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 600 | ||
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
14 | 7380101 | Luật | 600 | ||
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |