Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) thông báo điểm chuẩn.

1 199 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.5  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 23  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) A00; A01; D01; D90 23  
6 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.09  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23  
10 7340101DM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 23  
11 7340101EF Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 22.5  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 23  
13 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 22.5  
14 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
2 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D07 26  
3 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D07 25  
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D07 24  
5 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
6 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
9 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
12 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 24  
13 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư)   650  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân)   650  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)   650  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)   650  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự)   650  
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)   650  
7 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân)   650  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
9 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số   650  
10 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số   650  
11 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin   650  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số   650  
13 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số   650  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)   650

B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển dựa theo điểm thi THPT năm 2023 như sau:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng năm 2023

VI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN

 

1

Quản trị kinh doanh

15

2

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

15

3

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

15

4

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

15

5

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

15

6

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

15

7

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

15

8

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

15

9

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

15

10

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

15

11

Công nghệ thông tin (cử nhân)

15

12

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

15

13

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

15

14

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

15

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

19,75

18

18

23

21,50

25

25

Công nghệ thông tin (cử nhân)

 

 

 

 

 

24

24,5

Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp

 

 

 

 

 

24

24,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

17

18

18

20

18,50

23

24

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

 

 

 

 

 

23

24

Quản trị kinh doanh

18,75

18

18

22,5

21

24

24

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

 

 

 

 

 

24

25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

 

 

 

20,5

20,50

23

25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

 

 

 

23

22

25

25

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

 

 

 

 

 

22

24

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

20,05

24

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số) (kỹ sư)

 

 

 

21,5

20,50

23

25

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (kỹ sư)

 

 

 

21,05

20

24

25

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

 

 

 

 

 

23

25

1 199 lượt xem