Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ TPHCM 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cho 63 ngành đào tạo. Trong đó, mức điểm dao động từ 16 điểm - 19 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 cụ thể như sau:
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.
C. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2024
Ngày 01/6, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 2 năm 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 là 01/4 - 31/5.
Điểm trúng tuyển ngành Dược 24 điểm, tất cả các ngành còn lại dao động 18 - 19,5 điểm
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt 2 (01/4-31/5) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành, trong đó ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Đối với thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển có bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. Được biết, HUTECH tổ chức 02 kỳ thi năng khiếu (gồm năng khiếu Âm nhạc và năng khiếu Vẽ) vào các ngày thứ Bảy 15/6 và 17/8/2024.
Mức điểm chuẩn học bạ đợt 2 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp |
|
Học bạ |
Học bạ |
||||
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18 |
18 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
18 |
18 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
18 |
18 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
18 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
18 |
18 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
18 |
18 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
18 |
18 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
18 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
18 |
18 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
18 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
18 |
18 |
|
14 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
18 |
18 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
18 |
18 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
18 |
18 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
18 |
18 |
|
18 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
18 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
18 |
|
20 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
18 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
18 |
18 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
23 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
18 |
18 |
|
24 |
Marketing: |
7340115 |
18 |
18 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
18 |
18 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
18 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
18 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
18 |
18 |
|
29 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
18 |
18 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
18 |
18 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
18 |
|
32 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
18 |
|
33 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
18 |
18 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
18 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
18 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
18 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
18 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
18 |
18 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
18 |
18 |
|
40 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
18 |
18 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
18 |
18 |
|
42 |
Luật: |
7380101 |
18 |
18 |
|
43 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
18 |
|
45 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
18 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
18 |
|
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
18 |
18 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
18 |
18 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
50 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
51 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
18 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
18 |
18 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
18 |
18 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |
18 |
|
56 |
Dược học: |
7720201 |
24 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
19.5 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
18 |
18 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
18 |
|
61 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
18 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
18 |
18 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18 |
18 |
Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển được công bố trên website trường tại đây: https://xemdiem.hutech.edu.vn/ket-qua-xet-tuyen-dai-hoc.htm
Từ ngày 01/6, HUTECH tiến hành gửi Thông báo đến tất cả thí sinh trúng tuyển có điều kiện vào Trường kèm theo những thông tin hướng dẫn cần thiết. Theo đó, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện đợt 2 cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
D. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2024
Ngày 3/4, trường tiếp theo đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo 2 phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường.
Trường tiếp theo công bố điểm chuẩn học bạ: Trường Đại học Công nghệ TPHCM.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM đợt 1 xét theo học bạ năm 2024 dao động 18 - 24 điểm
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Mức điểm chuẩn học bạ đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp |
|||
Học bạ |
Học bạ |
||||||
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
|
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
|
||
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18 |
18 |
|
||
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
18 |
18 |
|
||
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
18 |
18 |
|
||
6 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
18 |
|
||
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
18 |
18 |
|
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
18 |
18 |
|
||
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
18 |
18 |
|
||
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
18 |
18 |
|
||
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
18 |
18 |
|
||
12 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
18 |
18 |
|
||
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
18 |
18 |
|
||
14 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
18 |
18 |
|
||
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
18 |
18 |
|
||
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
18 |
18 |
|
||
17 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
18 |
18 |
|
||
18 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
18 |
|
||
19 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
18 |
|
||
20 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
18 |
|
||
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
18 |
18 |
|
||
22 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
|
23 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
18 |
18 |
|
||
24 |
Marketing: |
7340115 |
18 |
18 |
|
||
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
18 |
18 |
|
||
26 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
18 |
|
||
27 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
18 |
|
||
28 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
18 |
18 |
|
||
29 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
18 |
18 |
|
||
30 |
Bất động sản |
7340116 |
18 |
18 |
|
||
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
18 |
|
||
32 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
18 |
|
||
33 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
18 |
18 |
|
||
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
18 |
|
||
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
18 |
|
||
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
18 |
|
||
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
18 |
|
||
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
18 |
18 |
|
||
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
18 |
18 |
|
||
40 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
18 |
18 |
|
||
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
18 |
18 |
|
||
42 |
Luật: |
7380101 |
18 |
18 |
|
||
43 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
|
44 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
18 |
|
||
45 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
18 |
|
||
46 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
18 |
|
||
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
18 |
18 |
|
||
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
18 |
18 |
|
||
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
|
|
50 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
|
51 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
18 |
|
||
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
18 |
18 |
|
||
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
18 |
18 |
|
||
54 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
|
55 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |
18 |
|
||
56 |
Dược học: |
7720201 |
24 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
|
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
|
||
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
19.5 |
|
||
59 |
Thú y |
7640101 |
18 |
18 |
|
||
60 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
18 |
|
||
61 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
18 |
|
||
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
18 |
18 |
|
||
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18 |
18 |
|
Được biết, HUTECH nhận được hơn 4.300 hồ sơ đăng ký với hơn 12.000 nguyện vọng xét tuyển ở đợt 1. Với mức điểm chuẩn công bố, có hơn 10.500 nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển về điểm. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển được công bố tại đây: https://thongtinhoso.hutech.edu.vn/login?redirect=Lw==
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh mới nhất