A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn vào trường AGU - Đại học An Giang năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Media VietJack

B. Đại học An Giang công bố điểm sàn xét tuyển 2024

Trường Đại học An Giang vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Hội đồng tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy Trường Đại học An Giang công bố ngưỡng đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy năm 2024 (điểm sàn) vào các ngành đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M10, M13

19

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, C00, D01

19

3

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01, D66

19

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

19

5

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A17, C01

19

6

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, C02, D07

19

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14 , D15

19

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

A08, C00, C19, D14

19

9

7140219

Sư phạm Địa lý

A09, C00, C20, D10

19

10

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D09, D14

19

11

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, B03, B04, D08

19

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00, A01, A02, B00

19

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C15, D01

16

14

7340115

Marketing

A00, A01, C15, D01

16

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C15, D01

16

16

7340301

Kế toán

A00, A01, C15, D01

16

17

7380101

Luật

A01, C00, C01, D01

16

18

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, C15, D01

16

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, C01, D01

16

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

16

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A16, B03, C15, D01

16

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C05, C08

16

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C05, D07

16

24

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, C05, D01

16

25

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, C05, D07

16

26

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, C15, D08

16

27

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C15, D01

16

28

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, C15, D01

16

29

7620116

Phát triển nông thôn

A00, B00, C00, D01

16

30

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D01, D10

16

31

7310106

Kinh tế quốc tế

A00, A01, C15, D01

16

32

7310630

Việt Nam học

A01, C00, C04, D01

16

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D14

16

34

7229030

Văn học

C00, D01, D14 , D15

16

35

7229001

Triết học

A01, C00, C01, D01

16

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B00, C15, D01

16

37

7640101

Thú y

A02, B00, C08, D08

16