Mã trường: DBG

Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University

Tên viết tắt: BAFU

Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D09; D10; D11; D14; D20; D30; D40; D55; D65; X25; X37; X70; X78; X90
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D09; D10; D11; D14; D20; D30; D40; D55; D65; X25; X37; X70; X78; X90
3 7310101 Kinh tế 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37
4 7310110 Quản lý kinh tế 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37
5 7340101 Quản trị kinh doanh 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37
6 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37
7 7340301 Kế toán 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37
8 7480201 Công nghệ thông tin 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D01; D04; D07; D25; D30; X01; X11; X12
13 7620101 Nông nghiệp 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
14 7620105 Chăn nuôi 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
15 7620110 Khoa học cây trồng 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
16 7620112 Bảo vệ thực vật 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
18 7640101 Thú y 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; D25; D30; D35; X13; X15; X16
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 30 Học BạĐT THPT A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D07; D25; D30; X01; X11; X12
20 7850103 Quản lý đất đai 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D07; D25; D30; X01; X11; X12

Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang 2025 - 2026 chính xác nhất

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Nông-Lâm Bắc Giang là 450.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo, với lộ trình tăng học phí tối đa 10%/năm. 

Cụ thể, thông tin về học phí Đại học Nông-Lâm Bắc Giang năm 2025-2026 như sau:
  • Hệ chính quy: Dự kiến 450.000 VNĐ/tín chỉ. 
     
  • Hệ đào tạo từ xa: Mức học phí tương tự hệ chính quy, khoảng 350.000 - 370.000 VNĐ/tín chỉ.
     
  • Lộ trình tăng học phí: Tối đa 10%/năm. 

Xem thêm

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kết quả thi THPT (mã 100)

Kết quả học tập THPT

(mã 200)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

2

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

15,0

18,0

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

6

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

9

Nông nghiệp

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

10

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

18,75

21,0

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

15,0

18,0

13

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

14

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

16

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

18

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

16,25

19,0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

Xem thêm