
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DTK
Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
Tên viết tắt: TNUT
Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
Website: http://www.tnut.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; D01; D07; D10; D14; D15 | ||||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
3 | 7510201 | Công nghệ sản xuất tự động | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 250 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 350 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25 | ||||
9 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25 | ||||
10 | 7520103 | Cơ khí chế tạo máy | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
11 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 340 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
15 | 7520207 | Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01 | ||||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
20 | 7905218 | Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
21 | 7905228 | Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 chính xác nhất
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Năm 2025:
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau: Từ 12.500.000VNĐ - 14.500.000VNĐ/ năm.
Năm 2024:
Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.
Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).
Năm 2023:
- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.