
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: TMU
Tên trường: Đại học Thương mại
Tên viết tắt: TMU
Tên tiếng Anh: University of Commerce
Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Website: https://tmu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 250 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | 160 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | 80 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 170 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 160 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 170 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
15 | TM24 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
16 | TM26 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 80 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
17 | TM27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 170 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 170 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 250 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 130 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 110 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 150 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 140 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D04; D07 | |||||||
26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 50 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D03; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2. Chương trình đào tạo tiến tiến | ||||||||
27 | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP | ||||||||
28 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
29 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
30 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
31 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
32 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
33 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
34 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
35 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 140 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
36 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
37 | TM25 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
38 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
39 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
40 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 110 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
41 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 130 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
42 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 160 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
43 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | 120 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTKết Hợp | D04 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||||||
44 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | 50 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
45 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | 50 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 |
Học phí chính thức trường Đại học Thương mại 2025
Theo thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thương mại năm 2025, trường áp dụng học phí đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn như sau: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.
- Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.
- Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học.
- Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 180.000.000 đồng/khóa học.
- Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27.8.2021 của Chính phủ).
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2025 mới nhất
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thương Mại mới nhất:
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất