I. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86  
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5  
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7  
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6  
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6  
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18  
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18  
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18  
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18  
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18  
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18  
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21  
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5  
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86 Điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92 Điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71 Điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51 Điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58 Điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21 Điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18 Điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21 Điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M09; M05 26.25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
2 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10 25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.9 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; D01; X01 25.86 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; D01; X06; X25 26.92 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; X78 26.71 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; X14 26.51 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00; D14; X70; X74 27.58 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế D01; X01; X25; X53 18.7 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X25; X53 20 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X02; X25; X26 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
16 7620105 Khoa học cây trồng D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
17 7620110 Chăn nuôi D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; B03; D01; X14 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; X70; X74 22 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi

5. Điểm sàn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2025

Trường ĐH Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh (DHV) công bố ngưỡng điểm sàn cho từng phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM.

ĐH Hùng Vương TP.HCM (DHV) công bố ngưỡng điểm sàn cho từng phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

● 12 điểm đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

● 15 điểm đối với phương thức xét học bạ (tính theo điểm trung bình năm lớp 12 của tổ hợp xét tuyển).

● 560 điểm đối với phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2025.

Thí sinh cần lưu ý, thời gian đăng ký nguyện vọng trên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sẽ diễn ra từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7. Để tối đa hóa cơ hội trúng tuyển vào môi trường học tập năng động và giàu trải nghiệm tại DHV, các thí sinh nên ưu tiên chọn mã trường DHV là nguyện vọng 1.

Năm 2025, Đại học Hùng Vương TPHCM dự kiến tuyển sinh qua các phương thức xét tuyển như sau:

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng môn từ 5 điểm trở lên (Tổng điểm ba môn trong tổ hợp không dưới 17 điểm).

3) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập tốt ở THPT (Kết quả của học tập môn xét tuyển định hướng từ 5 điểm trở lên hoặc điểm chứng chỉ ngoại ngữ từ mức được miễn thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ).

4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM năm 2025: không nhỏ hơn 600/1.200 điểm.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 3 năm gần nhất
1.THEO PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT:
 

Ngành học

2023

2024

2025

Công nghệ thông tin

15.0

16.0

17.0

Quản trị kinh doanh

15.0

16.0

16.5

Kế toán

15.0

15.5

16.0

Tài chính – Ngân hàng

15.0

15.5

16.0

Ngôn ngữ Anh

15.0

16.0

16.5

Công nghệ thực phẩm

15.0

15.5

16.0

Nông nghiệp

15.0

15.0

15.5

Giáo dục Mầm non

16.0

17.0

18.0

Giáo dục Tiểu học

16.0

17.0

18.0

Điều dưỡng

19.0

19.5

20.0

Dược học

20.0

21.0

21.5

Y khoa

22.0

23.0

23.5

2. THEO PHƯƠNG THỨC ĐIỂM HỌC BẠ:

Ngành học 2022 2023 2024
Giáo dục Tiểu học 24.00 24.50 25.00
Ngôn ngữ Anh 23.00 23.50 24.00
Kế toán 22.50 23.00 23.50
Quản trị kinh doanh 22.00 22.50 23.00
Công nghệ thông tin 21.00 21.50 22.00
Du lịch 21.50 22.00 22.50
Nông nghiệp công nghệ cao 20.00 20.50 21.00
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 20.00 20.50 21.00

3. THEO PHƯƠNG THỨC ĐGNL HCM:

Ngành học 2022 2023 2024
Giáo dục Tiểu học 720 740 760
Ngôn ngữ Anh 700 720 740
Kế toán 680 700 720
Quản trị kinh doanh 670 690 710
Công nghệ thông tin 650 670 690
Du lịch 660 680 700
Nông nghiệp công nghệ cao 640 660 680
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 640 660 680

Nhận xét:

Điểm chuẩn 2023 – 2025 của HVU nhìn chung tăng dần: hầu hết các ngành đều tăng từ 0.5 – 1 điểm mỗi năm, phản ánh xu hướng cạnh tranh tuyển sinh ngày càng cao.

Khối ngành Y – Dược luôn có điểm chuẩn cao nhất: Y khoa đạt 23.5 điểm năm 2025, tiếp đến là Dược học 21.5 điểm. Đây cũng là nhóm ngành giữ ổn định vị thế trong 3 năm.

Khối ngành Sư phạm (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) tăng mạnh, từ 16 điểm năm 2023 lên 18 điểm năm 2025, cho thấy nhu cầu nhân lực giáo viên vẫn cao.

Khối ngành Kinh tế – Quản trị (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng) dao động 15 – 16.5 điểm, ít biến động, phù hợp mặt bằng chung các trường khu vực.

Ngành Công nghệ thông tin có xu hướng tăng đều, đạt 17.0 điểm năm 2025, phản ánh sức hút của lĩnh vực công nghệ số ngay cả ở các trường vùng trung du và miền núi.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học

Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025

Ngành cao nhất (điểm)

ĐH Hùng Vương (HVU)

Xem chi tiết

15.0 – 23.5

Y khoa (23.5)

ĐH Y Hà Nội

Xem chi tiết

24.0 – 28.0

Y khoa (28.0)

ĐH Dược Hà Nội

Xem chi tiết

25.0 – 27.0

Dược học (27.0)

ĐH Sư phạm Hà Nội

Xem chi tiết

20.0 – 27.5

Sư phạm Toán (27.5)

ĐH Sư phạm TP.HCM

Xem chi tiết

19.0 – 26.5

Sư phạm Ngữ văn (26.5)

ĐH Kinh tế Quốc dân (NEU)

Xem chi tiết

24.5 – 27.5

Kinh tế quốc tế (27.5)

Học viện Ngân hàng

Xem chi tiết

22.0 – 25.5

Tài chính – Ngân hàng (25.5)

Học viện Tài chính

Xem chi tiết

22.0 – 25.0

Kế toán (25.0)

ĐH Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

Xem chi tiết

25.0 – 27.0

CNTT (27.0)

ĐH CNTT – ĐHQG TP.HCM

Xem chi tiết

26.0 – 27.5

Khoa học máy tính (27.5)

Đại học Y Hà Nội và Đại học Dược Hà Nội tiếp tục là những trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất trong lĩnh vực Y – Dược, với ngành Y khoa đạt tới 28,0 điểm và ngành Dược học 27,0 điểm. Điều này khẳng định vị thế dẫn đầu của hai trường trong đào tạo nhân lực y tế chất lượng cao ở Việt Nam.

Các trường sư phạm như Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm TP.HCM cũng duy trì mức điểm chuẩn cao, đặc biệt ở các ngành mũi nhọn như Sư phạm Toán (27,5 điểm) và Sư phạm Ngữ văn (26,5 điểm). Đây là minh chứng cho sức hút ổn định của ngành giáo dục đối với thí sinh giỏi.

Trong khối kinh tế – tài chính, Đại học Kinh tế Quốc dân tiếp tục đứng top với ngành Kinh tế quốc tế đạt 27,5 điểm, trong khi Học viện Ngân hàng và Học viện Tài chính dao động trong khoảng 22,0 – 25,5 điểm, phản ánh sự cạnh tranh vừa phải và phù hợp với nhu cầu nhân lực.

Khối công nghệ thông tin chứng kiến sự vượt trội của Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và ĐH CNTT – ĐHQG TP.HCM với điểm chuẩn dao động từ 25,0 – 27,5, đặc biệt ngành Khoa học máy tính đạt 27,5 điểm, thể hiện xu hướng bùng nổ của lĩnh vực công nghệ số.

Đại học Hùng Vương có điểm chuẩn khiêm tốn hơn, dao động 15,0 – 23,5 điểm, nhưng vẫn giữ được sức hút ở các ngành đặc thù như Y khoa (23,5) và Giáo dục Tiểu học (18,0). Điều này cho thấy trường phù hợp với nhóm thí sinh có mức điểm trung bình khá trở lên, đồng thời đóng vai trò quan trọng trong đào tạo nhân lực y tế, giáo dục cho khu vực trung du và miền núi phía Bắc.