I. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 25.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 26.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 26.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 26.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 26.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 25.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 18.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 22.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 20.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X06 18.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 15.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 15  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 20.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 18.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 19.7  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 27.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 28.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 28.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 28.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 28.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 27.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 20.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 24.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X07 20.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 17.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 17  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 22.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 20.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 21.7  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   922  
2 7140209 Sư phạm Toán học   928  
3 7140211 Sư phạm Vật lý   927  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn   928  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   926  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   919  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   685  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   800  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông)   819  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)   798  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   757  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   670  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   566  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   560  
15 7810101 Du lịch   748  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   688  
17 7810201 Quản trị khách sạn   721  

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Khánh Hòa 2025

UKH - Trường Đại học Khánh Hòa công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 theo các phương thức tuyển sinh gồm: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.

Điểm sàn Đại học Khánh Hòa 2025:

Áp dụng cho các phương thức:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét học bạ THPT

- Xét điểm thi ĐGNL (ĐHQG TP.HCM

Media VietJack

Media VietJack

Thí sinh căn cứ Điểm sàn như trên để tiến hành đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến trên Hệ thống ĐKXT của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phù hợp.

Thời gian: 16/7/2025 đến 17h 28/7/2025

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Khánh Hoà 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

Ngành 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 22.0 23.0 23.5
Sư phạm Ngữ văn 22.5 23.5 24.0
Sư phạm Tiếng Anh 22.0 23.0 23.5
Giáo dục Tiểu học 23.0 24.0 24.5
Giáo dục Mầm non 20.5 21.0 21.5
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 17.0 17.5 18.0
Quản trị Kinh doanh 17.5 18.0 18.5
Kế toán 17.0 17.5 18.0
Việt Nam học 16.5 17.0 17.5
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.5 19.0

2. Điểm chuẩn theo phương thức học bạ

Ngành 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 25.0 25.5 26.0
Sư phạm Ngữ văn 25.5 26.0 26.5
Sư phạm Tiếng Anh 25.0 25.5 26.0
Giáo dục Tiểu học 26.0 26.5 27.0
Giáo dục Mầm non 24.0 24.5 25.0
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 19.0 19.5 20.0
Quản trị Kinh doanh 19.5 20.0 20.5
Kế toán 19.0 19.5 20.0
Việt Nam học 18.5 19.0 19.5
Ngôn ngữ Anh 20.0 20.5 21.0

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Khánh Hòa tăng đều qua từng năm, trung bình tăng khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định trong tuyển sinh.

Các ngành sư phạm như Giáo dục Tiểu học, Ngữ văn, Toán học luôn có điểm chuẩn cao nhất, dao động 23.5 – 24.5 điểm theo điểm thi THPT và 26.0 – 27.0 điểm theo học bạ.

Các ngành kinh tế – du lịch giữ mức trung bình 17 – 18.5 điểm, phù hợp với thí sinh có học lực khá.

Mặt bằng điểm chuẩn của trường ở mức trung bình khá, ổn định và có xu hướng tăng nhẹ, cho thấy sức hút tuyển sinh đang được duy trì, đặc biệt trong các ngành sư phạm và ngoại ngữ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Khánh Hòa 17.0 – 24.5 Giáo dục Tiểu học (24.5)
Đại học Quy Nhơn 17.5 – 26.5 Sư phạm Toán học (26.5)
Đại học Phú Yên 16.5 – 24.0 Giáo dục Tiểu học (24.0)
Đại học Nha Trang 17.0 – 22.0 Công nghệ Thông tin (22.0)
Đại học Sư phạm – Đại học Huế 18.0 – 27.0 Sư phạm Hóa học (27.0)
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 18.0 – 26.0 Sư phạm Ngữ văn (26.0)
Đại học Đồng Tháp 16.5 – 24.0 Giáo dục Tiểu học (24.0)
Đại học An Giang 16.0 – 23.0 Sư phạm Toán học (23.0)
Đại học Thủ Dầu Một 17.5 – 25.0 Sư phạm Ngữ văn (25.0)
Đại học Hải Phòng 16.5 – 24.5 Sư phạm Tiếng Anh (24.5)

Các trường cùng lĩnh vực với Đại học Khánh Hòa (chủ yếu là nhóm giáo dục, sư phạm, ngoại ngữ và kinh tế – du lịch) có mức điểm chuẩn dao động từ 16 – 27 điểm, thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các trường trung ương và địa phương.

Nhóm trường sư phạm trọng điểm như ĐH Sư phạm Huế, ĐH Sư phạm Đà Nẵng, ĐH Quy Nhơn có mức điểm cao hơn rõ rệt, tập trung thí sinh giỏi.

Các trường sư phạm khu vực như Khánh Hòa, Phú Yên, Đồng Tháp có mặt bằng điểm ổn định và phù hợp với thí sinh có học lực khá.

Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học và Sư phạm Ngữ văn luôn dẫn đầu trong khối ngành, phản ánh nhu cầu tuyển sinh cao và tính ổn định của nhóm ngành đào tạo giáo viên.