Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn.
- Trường Đại học Khánh Hòa thông báo tổng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Đại học năm 2022 là 1152.
- Mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển theo Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 vào trường từ 15 - 16 điểm tùy ngành (trừ các ngành Sư phạm theo thông báo của Bộ GD).
- Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
*Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2021
- Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn QUẢNG CÁO |
Ghi chú |
Sư phạm Toán học |
A00; B00; A01; D07 |
22,5 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý |
A00; B00; A01; D07 |
22,5 |
|
Giáo dục tiểu học |
A00, C00, D01, D14 QUẢNG CÁO |
22,5 |
|
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00; B00; A01; D07 |
16 |
|
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
A00; B00; A01; D07 |
16 |
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; A01; D07 |
16 |
|
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00; B00; A01; D07 |
16 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
C00; D14; D15; D01 |
22,5 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; A01; D15; D14 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
D01; A01; D15; D14 |
18 |
|
Quản trị khách sạn |
D01; A01; D15; D14 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) |
D01; A01; D15; D144 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
D01; A01; D15; D14 |
20 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D15; D14 |
19 |
Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D15; D14 |
19 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
D01; A01; D15; D14 |
18 |
|
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) |
C00; C19; C20; D01 |
18 |
|
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
18 |
|
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
18 |
- Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; B00; A01; D07 |
19 |
|
7140211A |
Sư phạm Vật lý (KHTN) |
A00; B00; A01; D07 |
19 |
|
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00; D01; C00; D14 |
19 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14; D15; D01 |
19 |
|
7440112 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7440112A |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7420203A |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00; B00; A01; D07 |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) |
D01; A01; D15; D14 |
15.5 |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
|
7340101B |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
D01; A01; D15; D14 |
16 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7220201A |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D15; D14 |
15 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7310630A |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7229030 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
|
7229040 |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00; C19; C20; D01 |
15 |
*Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú QUẢNG CÁO |
Sư phạm Toán học |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
|
Sư phạm Vật lý |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
|
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) QUẢNG CÁO |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D14;D15;D01 |
18.5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01;A01;D15;D14 |
16.5 |
|
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D14 |
17.5 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) |
C00;C19;C20;D01 |
17.5 |
|
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |
|
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khánh Hòa mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất