I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 17  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 15  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 15  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 15  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 17 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 15  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 15  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
18 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 15 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 20  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D14; D15 18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D63; D14; D15 18  
5 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
6 7310608 Đông phương học D01; A01; D63; D06; D14; D15 18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
10 7340115 Marketing D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 20 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
12 7340122 Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
13 7340302 Kiểm toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
14 7380101 Luật D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 18  
15 7380107 Luật kinh tế D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 18  
16 7480103 Kế toán D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 18  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30
23 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66; D08 18 Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   500  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
5 7310206 Quan hệ quốc tế   500  
6 7310608 Đông phương học   500  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   500  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
10 7340115 Marketing   600  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
12 7340122 Thương mại điện tử   500  
13 7340302 Kiểm toán   500  
14 7380101 Luật   500  
15 7380107 Luật kinh tế   500  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
17 7480103 Kế toán   500  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500  
19 7480107 Tài chính – ngân hàng   500  
20 7480201 Công nghệ thông tin   500  
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
23 7810201 Quản trị khách sạn   500  

4. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM năm 2025

Ngày 18/7/2025, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh (HUFLIT) công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 (điểm sàn) cho 23 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy của Trường theo lộ trình xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào Tạo. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của các ngành đào cụ thể như sau:

Media VietJack

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 tại HUFLIT

Ghi chú:

* Phương thức 1, Phương thức 2: Không có độ lệch điểm giữa các tổ hợp.

* Các ngành (*) có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2).

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

* Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo).

Từ ngày 18 – 25/7/2025, HUFLIT tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 5 theo phương thức học bạ THPT và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, mở thêm lựa chọn cho các thí sinh mong muốn trở thành tân sinh viên HUFLIT năm nay.

Cùng thời điểm này, thí sinh cũng có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hạn chót là 17h00 ngày 28/7/2025.

5. Cách tính điểm xét tuyển

5.1 Điểm xét tuyển điểm thi THPT

Trong đó: M1, M2, M3: Điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.

5.2 Điểm xét học bạ kết hợp Chứng chỉ Quốc tế

]+ Điểm cộng +Điểm ưu tiên

Trong đó:

+ Điểm BQ môn = (Điểm lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3

+ Điểm cộng: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

3.3 Điểm xét tuyển ĐGNL/ĐGTD

3.4 Điểm xét tuyển SAT/ACT

  • Điểm học lực chiếm 60%, điểm thành tích 40%.
  • Điểm học lực: Tổng 3 môn lớp 10, 11, 12 * 6/3
  • Điểm thành tích: Theo bảng quy định (giải HSG quốc gia, cấp tỉnh, học sinh chuyên…).
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học 3 năm gần nhất
1.Phương thức: Điểm thi tốt nghiệp THPT

Ngành học

2023

2024

2025

Ngôn ngữ Anh

21.0

22.0

24.0

Ngôn ngữ Nhật

20.0

21.0

23.0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20.0

21.0

23.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

20.0

21.0

23.0

Đông phương học

20.5

21.5

23.5

Quan hệ quốc tế

21.5

22.5

24.0

Truyền thông đa phương tiện

21.0

22.0

23.5

Luật kinh tế

20.0

21.0

22.5

Quản trị kinh doanh

20.0

21.0

22.5

Marketing

20.5

21.5

23.0

Kinh doanh quốc tế

20.5

21.5

23.0

Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

20.0

21.0

22.5

Công nghệ thông tin

20.0

21.0

22.5

2. Phương thức: Xét học bạ THPT
Ngành học 2022 2023 2024
Ngôn ngữ Anh 26.00 26.25 26.75
Ngôn ngữ Nhật 25.00 25.25 25.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.25 25.50 26.00
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.50 25.75 26.25
Quan hệ quốc tế 25.25 25.50 26.00
Quản trị kinh doanh 24.50 24.75 25.25
Marketing 25.00 25.25 25.75
Kinh doanh quốc tế 24.75 25.00 25.50
Tài chính – Ngân hàng 24.00 24.25 24.75
Công nghệ thông tin 23.75 24.00 24.50
Truyền thông đa phương tiện 24.75 25.00 25.50

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2022 2023 2024
Ngôn ngữ Anh 780 800 830
Ngôn ngữ Nhật 760 780 810
Ngôn ngữ Hàn Quốc 770 790 820
Ngôn ngữ Trung Quốc 770 790 820
Quan hệ quốc tế 770 800 830
Quản trị kinh doanh 740 760 790
Marketing 760 780 810
Kinh doanh quốc tế 750 770 800
Tài chính – Ngân hàng 730 750 780
Công nghệ thông tin 720 740 770
Truyền thông đa phương tiện 760 780 810

Nhận xét

  • Mặt bằng điểm chuẩn HUFLIT 2023 – 2025 tăng rõ rệt, từ mức 20.0 – 21.5 (2023) lên 22.5 – 24.0 (2025).

  • Các ngành Ngôn ngữ và Quan hệ quốc tế luôn chiếm điểm cao nhất, đặc biệt Ngôn ngữ Anh và Quan hệ quốc tế đạt 24.0 điểm năm 2025.

  • Ngành Đông phương học và Truyền thông đa phương tiện cũng bứt phá, từ 20.5 – 21.5 năm 2023–2024 lên 23.5 điểm năm 2025.

  • Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị (Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế) ổn định ở mức khá (22.5 – 23.0 điểm năm 2025), phản ánh sự cân bằng giữa sức hút và tính cạnh tranh.

  • Công nghệ thông tin và Luật kinh tế có điểm chuẩn thấp hơn (22.5 điểm năm 2025) nhưng vẫn tăng đều đặn, cho thấy HUFLIT đang mở rộng ảnh hưởng sang lĩnh vực công nghệ và luật ứng dụng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học

Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025

Ngành cao nhất (điểm)

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)

Xem chi tiết

22.5 – 24.0

Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế (24.0)

Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Xem chi tiết

23.0 – 28.0

Quan hệ quốc tế (28.0)

Đại học Văn Lang (VLU)

Xem chi tiết

21.0 – 25.0

Quan hệ công chúng, Marketing (25.0)

Đại học Hoa Sen (HSU)

Xem chi tiết

21.5 – 25.5

Truyền thông đa phương tiện (25.5)

Đại học Tài chính – Marketing (UFM)

Xem chi tiết

22.0 – 27.0

Marketing (27.0)

Đại học KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM tiếp tục giữ vị thế số 1 trong lĩnh vực ngoại ngữ, truyền thông và quan hệ quốc tế, với mức điểm chuẩn cao nhất 28.0. Đây là sự khẳng định thương hiệu lâu đời trong đào tạo khoa học xã hội và nhân văn.

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) đứng ở nhóm trung – cao, với 22.5 – 24.0 điểm. Các ngành Ngôn ngữ và Quan hệ quốc tế có sức cạnh tranh rõ rệt, đặc biệt phù hợp với thí sinh muốn theo học môi trường chuyên sâu về ngoại ngữ – quốc tế nhưng không quá căng thẳng về điểm chuẩn như KHXH&NV.

Đại học Văn Lang và Đại học Hoa Sen có mức điểm chuẩn tương đương HUFLIT (21 – 25.5), tập trung vào nhóm ngành truyền thông, kinh tế ứng dụng, du lịch – dịch vụ, tạo thành nhóm trường tư thục có sức hút mạnh tại TP.HCM.

Đại học Tài chính – Marketing (UFM) nổi bật trong nhóm ngành kinh tế – marketing, với điểm chuẩn tiệm cận top đầu (27.0), phản ánh nhu cầu lớn về nhân lực marketing và kinh doanh quốc tế.

Nhìn chung, HUFLIT tuy chưa phải top cao như KHXH&NV hay UFM, nhưng lại có lợi thế riêng ở tính ứng dụng, đào tạo gắn liền ngoại ngữ – công nghệ – truyền thông, phù hợp với xu hướng hội nhập quốc tế.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM 2025: