I. Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2025 mới nhất 

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04 25  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) D01 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2
3 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; X01; X02; C04 19.81 Toán nhân 2
4 7310105 Kinh tế phát triển D01; X01; X02; C04 19.81 Toán nhân 2
5 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X02; C04 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
6 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) X02; X01; D01 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
7 7340115 Marketing D01; X01; X02; C04 25.47 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
8 7340121 Kinh doanh thương mại D01; X01; X02; C04 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; X01; X02; C04 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
10 7340201A Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) X02; X01; D01 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01; X01; X02; C04 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
12 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) X02; X01; D01 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
13 7340302 Kiểm toán D01; X01; X02; C04 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý D01; X01; X02; X03; X04 19.81 Toán nhân 2
15 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) D01; X01; C03; C04 25.47 Văn nhân 2
16 7420201 Công nghệ sinh học (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
17 7420201 Công nghệ sinh học B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
18 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
19 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
20 7480101 Khoa học máy tính X02; C01; X03; X04; D01 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
21 7480201 Công nghệ thông tin X02; C01; X03; X04; D01 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
22 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) X02; C01; X03; X04; D01 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
23 7480201B Công nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D01 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) C01; X02; X03; X04; D01 19.81 Toán nhân 2
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) (Toán, Văn, Anh, Lí) 21  
28 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
29 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
30 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; X02; X03; X04; D01 19.81 Toán nhân 2
31 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (Toán, Văn, Anh, Lí) 21  
32 7520115 Kỹ thuật nhiệt C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
33 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
34 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
35 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
36 7520122 Kỹ thuật tàu thủy C01; X02; X03; X04; D01 19.34 Toán nhân 2
37 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (Toán, Văn, Anh, Lí) 20.5  
38 7520130 Kỹ thuật ô tô (Toán, Văn, Anh, Lí) 21.5  
39 7520130 Kỹ thuật ô tô C01; X02; X03; X04; D01 20.28 Toán nhân 2
40 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) C01; X02; X03; X04; D01 20.28 Toán nhân 2
41 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) (Toán, Văn, Anh, Lí) 21.5  
42 7520206 Kỹ thuật biển C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
43 7520206 Kỹ thuật biển (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; X02; X03; X04; D01 19.81 Toán nhân 2
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Toán, Văn, Anh, Lí) 21  
46 7520301 Kỹ thuật hoá học B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
47 7520301 Kỹ thuật hoá học (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
48 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
49 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
50 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) B03; C02; X03; X04; D01 19.34 Toán nhân 2
51 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20.5  
52 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
53 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
54 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
55 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
56 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
57 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
58 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
59 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
60 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
62 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Toán, Văn, Anh, Lí) 20  
64 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
65 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
66 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
67 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) 20  
68 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) B03; C02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
69 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) (Toán, Văn, Anh, Sinh) 20  
70 7620305 Quản lý thuỷ sản B03; C02; X02; X03; X04; D01 18.87 Toán nhân 2
71 7620305 Quản lý thuỷ sản (Toán, Văn, Anh, Sinh) 20  
72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X02; C03; C04 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
73 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) D01; X01; C03; C04 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
74 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; X01; C03; C04; D03 21.7 Toán nhân 2
75 7810201 Quản trị khách sạn D01; X01; X02; C03; C04 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
76 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) D01; X01; C03; C04 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
77 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) (Toán, Văn, Anh, Lí) 24  
78 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) C01; X02; X03; X04; D01 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) Q00 87.64  
2 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) Q00 72.87  
3 7310105 Kinh tế phát triển Q00 72.87  
4 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 83.74  
5 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) Q00 83.74  
6 7340115 Marketing Q00 95.74  
7 7340121 Kinh doanh thương mại Q00 83.74  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) Q00 83.74  
9 7340201A Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) Q00 83.74  
10 7340301 Kế toán Q00 80.11  
11 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) Q00 80.11  
12 7340302 Kiểm toán Q00 80.11  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý Q00 72.87  
14 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) Q00 95.74  
15 7420201 Công nghệ sinh học Q00 69.24  
16 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) Q00 69.24  
17 7480101 Khoa học máy tính Q00 76.49  
18 7480201 Công nghệ thông tin Q00 76.49  
19 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) Q00 76.49  
20 7480201B Công nghệ thông tin Việt Nhật Q00 76.49  
21 7510202 Công nghệ chế tạo máy Q00 69.24  
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) Q00 72.87  
23 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) Q00 69.24  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Q00 72.87  
25 7520115 Kỹ thuật nhiệt Q00 69.24  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Q00 69.24  
27 7520122 Kỹ thuật tàu thủy Q00 71.05  
28 7520130 Kỹ thuật ô tô Q00 74.68  
29 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) Q00 74.68  
30 7520206 Kỹ thuật biển Q00 69.24  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Q00 72.87  
32 7520301 Kỹ thuật hoá học Q00 69.24  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) Q00 69.24  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) Q00 71.05  
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) Q00 69.24  
36 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) Q00 69.24  
37 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) Q00 69.24  
38 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm Q00 69.24  
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) Q00 69.24  
40 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Q00 69.24  
41 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản Q00 69.24  
42 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) Q00 69.24  
43 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) Q00 69.24  
44 7620305 Quản lý thuỷ sản Q00 69.24  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Q00 87.64  
46 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) Q00 87.64  
47 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) Q00 80.11  
48 7810201 Quản trị khách sạn Q00 87.64  
49 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) Q00 87.64  
50 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) Q00 83.74  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)   666.21  
2 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)   554.41  
3 7310105 Kinh tế phát triển   554.41  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   633.82  
5 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)   633.82  
6 7340115 Marketing   737.29  
7 7340121 Kinh doanh thương mại   633.82  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)   633.82  
9 7340201A Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)   633.82  
10 7340301 Kế toán   607.35  
11 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt)   607.35  
12 7340302 Kiểm toán   607.35  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   554.41  
14 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)   737.29  
15 7420201 Công nghệ sinh học   527.94  
16 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)   527.94  
17 7480101 Khoa học máy tính   580.88  
18 7480201 Công nghệ thông tin   580.88  
19 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)   580.88  
20 7480201B Công nghệ thông tin Việt Nhật   580.88  
21 7510202 Công nghệ chế tạo máy   527.94  
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)   554.41  
23 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)   527.94  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   554.41  
25 7520115 Kỹ thuật nhiệt   527.94  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   527.94  
27 7520122 Kỹ thuật tàu thủy   541.17  
28 7520130 Kỹ thuật ô tô   567.64  
29 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)   567.64  
30 7520206 Kỹ thuật biển   527.94  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   554.41  
32 7520301 Kỹ thuật hoá học   527.94  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)   527.94  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)   541.17  
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)   527.94  
36 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)   527.94  
37 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)   527.94  
38 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm   527.94  
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)   527.94  
40 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   527.94  
41 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   527.94  
42 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)   527.94  
43 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)   527.94  
44 7620305 Quản lý thuỷ sản   527.94  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   666.21  
46 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)   666.21  
47 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)   607.35  
48 7810201 Quản trị khách sạn   666.21  
49 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)   666.21  
50 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)   633.82  

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học 2023 2024 2025 
Quản trị kinh doanh 22.0 22.5 23.0
Kế toán 21.0 21.5 22.0
Tài chính – Ngân hàng 20.5 21.0 21.5
Kinh tế 21.5 22.0 22.5
Marketing 22.5 23.0 23.5
Du lịch 22.0 22.5 23.0
Công nghệ thông tin 23.0 23.5 24.0
Kỹ thuật ô tô 22.0 22.5 23.0
Kỹ thuật điện – điện tử 21.0 21.5 22.0
Kỹ thuật cơ khí 20.5 21.0 21.5
Công nghệ thực phẩm 21.5 22.0 22.5
Nuôi trồng thủy sản 19.0 19.5 20.0
Kinh tế thủy sản 19.0 19.5 20.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 19.5 20.0 20.5
Ngôn ngữ Anh 22.0 22.5 23.0

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 25.0 25.5 26.0
Kế toán 24.5 25.0 25.5
Tài chính – Ngân hàng 24.0 24.5 25.0
Kinh tế 24.5 25.0 25.5
Marketing 25.5 26.0 26.5
Du lịch 25.0 25.5 26.0
Công nghệ thông tin 26.0 26.5 27.0
Kỹ thuật ô tô 25.0 25.5 26.0
Kỹ thuật điện – điện tử 24.5 25.0 25.5
Kỹ thuật cơ khí 24.0 24.5 25.0
Công nghệ thực phẩm 24.5 25.0 25.5
Nuôi trồng thủy sản 23.0 23.5 24.0
Kinh tế thủy sản 23.0 23.5 24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.5 24.0 24.5
Ngôn ngữ Anh 25.0 25.5 26.0

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2023 2024 2025 (dự kiến)
Quản trị kinh doanh 720 740 760
Kế toán 700 720 740
Tài chính – Ngân hàng 690 710 730
Kinh tế 710 730 750
Marketing 740 760 780
Du lịch 730 750 770
Công nghệ thông tin 750 770 790
Kỹ thuật ô tô 730 750 770
Kỹ thuật điện – điện tử 710 730 750
Kỹ thuật cơ khí 700 720 740
Công nghệ thực phẩm 710 730 750
Nuôi trồng thủy sản 660 680 700
Kinh tế thủy sản 660 680 700
Quản lý tài nguyên và môi trường 670 690 710
Ngôn ngữ Anh 720 740 760

Qua 3 năm gần đây, Trường Đại học Nha Trang duy trì xu hướng tăng nhẹ và ổn định ở cả ba phương thức xét tuyển:

  • THPT: Tăng trung bình 0.5 điểm/năm, dao động từ 19–24 điểm.

  • Học bạ: Ổn định quanh mức 25–27 điểm, cho thấy độ cạnh tranh vừa phải.

  • Đánh giá năng lực: Mức điểm từ 680–790, phản ánh uy tín ngày càng tăng của trường trong khu vực miền Trung.

  • Các nhóm ngành Công nghệ thông tin, Marketing, Quản trị kinh doanh, Du lịch có điểm cao và xu hướng tăng rõ nhất, trong khi nhóm ngành thủy sản – môi trường tuy thấp hơn nhưng giữ vai trò nền tảng, gắn liền với định hướng đặc thù của trường.

Tổng thể, Đại học Nha Trang đang mở rộng từ thế mạnh thủy sản – kinh tế biển sang khối ngành công nghệ và quản trị hiện đại, cho thấy sự thích ứng với nhu cầu nhân lực mới của khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Nha Trang 14.0 – 17.0 Điều dưỡng (17.0)
ĐH Quy Nhơn 14.0 – 17.0 Điều dưỡng (17.0)
ĐH Phạm Văn Đồng 14.0 – 17.0 Điều dưỡng (17.0)
ĐH Quảng Nam 14.0 – 17.0 Điều dưỡng (17.0)
ĐH Phan Châu Trinh 14.5 – 17.5 Điều dưỡng (17.5)
ĐH Đà Lạt 15.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Yersin Đà Lạt 16.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Tây Nguyên 14.5 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 14.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) 16.0 – 23.0 Quản trị du lịch & khách sạn (23.0)
ĐH Dân lập Phú Xuân 15.0 – 17.5 Công nghệ thông tin (17.5)

ĐH Nha Trang có điểm chuẩn tương đương các trường miền Trung nhỏ, ngành cao nhất là Điều dưỡng (17.0).

Các trường lớn miền Trung – Tây Nguyên (Đà Lạt, Yersin, Duy Tân) có ngành cao nhất dao động 18 – 23 điểm, phản ánh nhu cầu nhân lực cao hơn.

Các trường ngoài công lập và phân hiệu miền Trung – Tây Nguyên dao động 14 – 18 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá.

Xu hướng năm 2025: ngành Điều dưỡng, CNTT, Du lịch – Khách sạn dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành kinh tế cơ bản duy trì mức vừa phải.