10 Bài tập Nhận biết đa thức, hạng tử của đa thức, bậc của đa thức (có lời giải)

33 người thi tuần này 4.6 222 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là một đa thức?

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

3x + 1 là một đa thức do nó là tổng của hai đơn thức là 3x và 1.

Các biểu thức x+1x;2x+y2;2x+x+1x-1 không phải đa thức do chúng lần lượt chứa các hạng tử 1x;2x; x+1x-1 không phải là đơn thức.

Câu 2

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không là một đa thức?

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Biểu thức 1x-1y+2y-1 không là đơn thức vì biểu thức này chứa hạng tử 1x và  1ykhông là đơn thức.

Câu 3

Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức là một đa thức?

12xy3-3x2y; 2x; x2+2xy+0,5y2;1x2-2xy+y;0.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Có 4 đa thức là: 12xy3-3x2y; 2x; x2+2xy+0,5y2 và 0.

Biểu thức 1x2-2xy+y không phải một đa thức do có chứa hạng tử 1x2 không phải một đơn thức.

Câu 4

Đa thức A=x3+2y2-3z2+45x3yz2+2 có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?

Lời giải

Đa thức  có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức (ảnh 1)

Câu 5

Đa thức B=12a+2xy3-3x2y+y2+1 với a là hằng số khác 0. Để B là đa thức bậc 3 thì giá trị của a là

Lời giải

Đa thức  với a là hằng số khác 0 (ảnh 1)
Media VietJack

Câu 6

Tất cả các hạng tử của đa thức A = -x3 + 2y2 - x2yz - 1 là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Đa thức A = -x3 + 2y2 - x2yz - 1 có thể viết dưới dạng tổng của 4 đơn thức:

A = (-x3) + 2y2 + (-x2yz) + (-1).

Do đó, các hạng tử của đa thức là: -x3; 2y2; -x2y; -1.

Câu 7

Một người đi bộ trong x giờ với vận tốc 3 km/h. Sau đó người đó đạp xe y giờ với vận tốc 12 km/h. Đa thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Quãng đường mà người đó đi bộ là: 3.x (km).

Quãng đường mà người đó đi xe đạp là: 12.x (km).

Tổng quãng đường mà người đó đi được là: 3x + 12y (km).

Câu 8

Bậc của đa thức A = -3x3y - 2xy2 + x2y là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Các hạng tử của đa thức A là: -3x3y; 2xy2; x2y.

Trong đó: Hạng tử -3x3y có bậc là 3 + 1 = 4;

 Hai hạng tử 2xy2; x2y có cùng bậc là: 1 + 2 = 3.

Do đó bậc của đa thức A là 4.

Câu 9

Bậc của đa thức B=x5-25x5+2xy2-35x5+xy2-1 

Lời giải

Bậc của đa thức (ảnh 1)

Câu 10

Bậc của đa thức C =  3a3b. xy2 + x2y - xy2 + 3a + 5, với 3a3b - 1 ¹ 0 là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Thu gọn đa thức C:

C = 3a3b. xy2 + x2y - xy2 + 3a + 5

C = (3a3b. xy2 - xy2) + x2y + (3a + 5)

C = (3a3b - 1).xy2 + x2y + (3a + 5).

Đa thức C gồm 3 hạng tử: (3a3b - 1).xy2 ; x2y; (3a + 5).

Trong đó: Hạng tử (3a3b - 1).xy2 ; x2y cùng có bậc là 3 (do 3a3b - 1 ¹ 0);

                 Hạng tử (3a + 5) có bậc là 0.

Do đó bậc của đa thức C là 3.

4.6

44 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%