31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án
36 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 31 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
B. 12 và 16;
C. −12 và 16;
D. −16 và −12.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có 3x = 4y suy ra \(\frac{x}{4} = \frac{y}{3}\).
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{4} = \frac{y}{3} = \frac{{2x - y}}{{2.4 - 3}} = \frac{{20}}{5} = 4\).
Suy ra x = 4 . 4 = 16; y = 3 . 4 = 12.
Vậy x = 16; y = 12.
Chọn đáp án A.
Câu 2
A. 10; 8; 6;
B. 6; 8; 10;
C. 9; 12; 15;
D. 15; 12; 9.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5} = \frac{{x + y - z}}{{3 + 4 - 5}} = \frac{4}{2} = 2\).
Suy ra x = 3 . 2 = 6; y = 4 . 2 = 8; z = 5 . 2 = 10.
Vậy x = 6; y = 8; z = 10.
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. 12;
D. 14.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo bài ra x : y : z = 1 : 3 : 4 nên \(\frac{x}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4}\).
Ta có \(\frac{x}{1} = \frac{{2x}}{2};\frac{y}{3} = \frac{{3z}}{9};\frac{z}{4} = \frac{{2z}}{8}\).
Suy ra \(\frac{x}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4} = \frac{{2x}}{2} = \frac{{3y}}{9} = \frac{{2z}}{8}\).
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4} = \frac{{2x}}{2} = \frac{{3y}}{9} = \frac{{2z}}{8} = \frac{{2x + 3y - 2z}}{{2 + 9 - 8}} = \frac{{ - 6}}{3} = - 2\).
Suy ra x = 1 . (−2) = −2; y = 3 . (−2) = −6.
Do đó: x – 2y = – 2 – 2.(– 6) = 10.
Vậy x − 2y = 10.
Chọn đáp án B.
Câu 4
A. x = −12; y = −8; z = −4;
B. x = 12; y = 8; z = 4;
C. x = −6; y = −4; z = −3;
D. x = 4; y = 6; z = 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Theo bài ra 2x = 3y = 4z.
BCNN(2, 3, 4) = 12.
Ta có 2x = 3y = 4z nên \(\frac{{2x}}{{12}} = \frac{{3y}}{{12}} = \frac{{4z}}{{12}}\).
Suy ra \(\frac{x}{6} = \frac{y}{4} = \frac{z}{3}\).
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{6} = \frac{y}{4} = \frac{z}{3} = \frac{{x - y + z}}{{6 - 4 + 3}} = \frac{{ - 10}}{5} = - 2\).
Suy ra x = 6 . (−2) = −12; y = 4 . (−2) = −8; z = 3 . (−2) = −6.
Vậy x = −12; y = −8; z = −6.
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. 30;
B. 24;
C. 36;
D. 45.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo bài ra \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3};\frac{y}{4} = \frac{z}{5}\).
BCNN(3, 4) = 12
Với \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3}\) suy ra \(\frac{x}{8} = \frac{y}{{12}}\).
Với \(\frac{y}{4} = \frac{z}{5}\) suy ra \(\frac{y}{{12}} = \frac{z}{{15}}\).
Do đó \(\frac{x}{8} = \frac{y}{{12}} = \frac{z}{{15}} = \frac{{3x}}{{24}} = \frac{{2z}}{{30}}\).
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{8} = \frac{y}{{12}} = \frac{z}{{15}} = \frac{{3x}}{{24}} = \frac{{2z}}{{30}} = \frac{{2z - 3x}}{{30 - 24}} = \frac{{18}}{6} = 3\)
Suy ra z = 15 . 3 = 45.
Vậy z = 45.
Chọn đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. v = 200t;
B. \(v = \frac{t}{{200}}\)
C. \(v = \frac{{200}}{t}\);
D. \(t = 200v\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 8 quyển, 16 quyển, 20 quyển;
B. 16 quyển, 20 quyển, 8 quyển;
C. 20 quyển, 8 quyển, 16 quyển;
D. 8 quyển, 20 quyển, 16 quyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 90 cây;
B. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 100 cây;
C. Lớp 7A trồng được 100 cây, lớp 7B trồng được 80 cây;
D. Lớp 7A trồng được 90 cây, lớp 7B trồng được 110 cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đội thứ nhất có 3 máy, đội thứ hai có 4 máy, đội thứ ba có 6 máy;
B. Đội thứ nhất có 4 máy, đội thứ hai có 3 máy, đội thứ ba có 6 máy;
C. Đội thứ nhất có 6 máy, đội thứ hai có 4 máy, đội thứ ba có 3 máy;
D. Đội thứ nhất có 6 máy, đội thứ hai có 3 máy, đội thứ ba có 4 máy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
B. 60 km;
C. 80 km;
D. 75 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 49 học sinh;
B. Lớp 7A có 55 học sinh, lớp 7B có 26 học sinh;
C. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh;
D. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 53 học sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 25 phút;
B. 42 phút;
C. 53 phút;
D. 36 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 6 giờ;
B. 5 giờ;
C. 7 giờ;
D. 9 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \({y_1} = - 5\); \({y_2} = 4\); \(y = \frac{1}{2}x\);
B. \({y_1} = 16\); \({y_2} = 7\); y = 2x;
C. \({y_1} = 7\); \({y_2} = 16\); y = 2x;
D. \({y_1} = 4\); \({y_2} = - 5\); \(y = \frac{1}{2}x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
C. (−3) : 7 và 6 : (−7);
D. \(( - 1):\frac{2}{5}\) và \(\frac{{ - 5}}{3}:\frac{4}{6}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
D. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n} = \frac{{a - c - m}}{{b - d - n}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 2}}\);
B. \(\frac{x}{y} = \frac{3}{{ - 2}}\);
C. \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{y}{3}\);
D. \(\frac{3}{x} = \frac{2}{{ - y}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. x = 6; y = 10;
B. x = 10; y = 6;
C. x = −6; y = −10;
D. x = −10; y = −6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 80;
D. 160.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \({x_2}\) = −0,25;
B. \({x_2}\) = 5;
C. \({x_2}\) = −25;
D. \({x_2}\) = 10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 10 sản phẩm;
B. 30 sản phẩm;
C. 15 sản phẩm;
D. 35 sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. y = \[\frac{5}{4}x\];
B. y = \[\frac{4}{5}x\];
C. y = 9x;
D. y = \[\frac{1}{9}x\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 40 cm và 60 cm;
B. 90 cm và 60 cm;
C. 40 cm và 90 cm;
D. 60 cm và 40 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 56 g;
B. 112 g;
C. 168 g;
D. 28 g.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];
C. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số 180;
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 180.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 20 công nhân;
B. 10 công nhân;
C. 25 công nhân;
D. 5 công nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 6 phút;
B. 15 phút;
C. 5 phút;
D. 12 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 200 tạ;
B. 2 tạ;
C. 98 tạ;
D. 50 tạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 54 lít;
B. 270 lít;
C. 150 lít;
D. 95 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. x = \[\frac{1}{2}y\];
B. x = 2y;
C. x = −2y;
D. x = \[\frac{{ - 1}}{2}y\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.