Vocabulary – New ways to learn
52 người thi tuần này 5.0 9.4 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
addressed (v): chú tâm vào
accessed (v): truy cập
affected (v): ảnh hưởng
identified (v): phát hiện
=>E-books are typically accessed through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Tạm dịch: Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy tính mini, máy tính bảng hoặc điện thoại di động..
Đáp án: B
Lời giải
improve (v): cải thiện
make (v): làm, tạo ra
store (v): tích trữ
spend (v): dành, tiêu
=>Students can also use word processing applications to improve their vocabulary.
Tạm dịch: Học sinh cũng có thể sử dụng các ứng dụng xử lý văn bản để cải thiện từ vựng của họ.
Đáp án: A
Lời giải
used (v): sử dụng
reached (v): chạm tới
available (adj): có sẵn
present (adj): hiện tại
=>While not all apps are available on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods.
Tạm dịch: Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều có sẵn trên các thiết bị Android, phần lớn trong số đó có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.
Đáp án: C
Lời giải
achievement (n): thành tựu
success (n): thành công
development (n): phát triển
potential (n): tiềm năng
=>When used the right way, mobile technology has the potential to help students learn more and understand that knowledge.
Tạm dịch: Khi được sử dụng đúng cách, công nghệ di động có tiềm năng giúp sinh viên tìm hiểu thêm và hiểu rõ về kiến thức đó.
Đáp án: D
Lời giải
applications (n): ứng dụng
device (n): thiết bị
electronics (n): điện tử học
touch screen (n): màn hình cảm ứng
=> touch screen is the screen which allows giving instructions by touching.
Tạm dịch: Màn hình cảm ứng là màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào
Đáp án: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%