Pronunciation and stress of verbs and three syllable adjectives

32 người thi tuần này 5.0 9.4 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

639 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.9 K lượt thi 35 câu hỏi
223 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.5 K lượt thi 34 câu hỏi
174 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
173 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
136 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
136 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

generous  /ˈdʒenərəs/                          

suspicious   /səˈspɪʃəs/            

constancy  /ˈkɒnstənsi/                       

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

acquaintance  /əˈkweɪntəns/                           

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/                 

attraction  /əˈtrækʃn/                                       

humorous /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

loyalty /ˈlɔɪəlti/                       

successful   /səkˈsesfl/                

capable /ˈkeɪpəbl/                  

scientist /ˈsaɪəntɪst/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

carefully  /ˈkeəfəli/                             

correctly  /kəˈrektli/                

perfectly /ˈpɜːfɪktli/                             

certainly /ˈsɜːtnli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

excited /ɪkˈsaɪtɪd/                               

interested   /ˈɪntrəstɪd/            

confident  /ˈkɒnfɪdənt/                      

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%