Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
31 người thi tuần này 4.6 199 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy, \(\frac{0}{{ - 11}} = 0\) nên không là số hữu tỉ âm cũng không số hữu tỉ dương.
Các số hữu tỉ âm trong các số trên là: \(\frac{{ - 6}}{7};{\rm{ }}\frac{3}{{ - 2}};{\rm{ }} - 5\).
Do đó, có 3 số hữu tỉ âm.
Câu 2
A. \( - \frac{1}{9}.\)
B. \(\frac{1}{9}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} = \left( { - \frac{1}{3}} \right).\left( { - \frac{1}{3}} \right) = \frac{1}{9}.\)
Câu 3
A. \(\sqrt 4 .\)
B. \(\sqrt 3 .\)
C. \(\frac{3}{7}.\)
D. \(2,3\left( {45} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhận thấy
• \(\sqrt 4 = \sqrt {{2^2}} = 2\) nên không là số vô tỉ.
• \(\sqrt 3 = 1,73205....\) nên là số vô tỉ.
• \(\frac{3}{7}\) là số hữu tỉ.
• \(2,3\left( {45} \right)\) là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Do đó, số vô tỉ là \(\sqrt 3 .\)
Câu 4
A. \(\left| x \right| \ge 0.\)
B. \(\left| x \right| = \left| { - x} \right|.\)
C. \(\left| x \right| \ge x.\)
D. \(\left| x \right| = - x.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nhận thấy, \(\left| x \right| \ge 0\), \(\left| x \right| \ge x,\) \(\left| x \right| = \left| { - x} \right|\) là các khẳng định đúng.
Với \(\left| x \right| = - x\), xét:
• \(x \ge 0\) thì \( - x \le 0\), do đó \(\left| x \right| = - x\) là sai.
• \(x \le 0\) thì \(x \ge 0\), do đó \(\left| x \right| = - x\) đúng.
Vì vậy \(\left| x \right| = - x\) không đúng với mọi \(x\).
Do đó, chọn đáp án D.
Câu 5
A. \(\sqrt a .\)
B. \( - \sqrt a .\)
C. \(\sqrt a \) và \( - \sqrt a .\)
D. \({a^2}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số dương \(a\) có căn bậc hai số học là \(\sqrt a .\)
Câu 6
A. Đều có 6 măt.
B. Đều có 8 đỉnh.
C. Các mặt đáy song song với nhau.
D. Mỗi đỉnh có 3 góc vuông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(AB = 26{\rm{ cm; }}CG = 38{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(AB = 28{\rm{ cm; }}CG = 64{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(AB = 12{\rm{ cm; }}CG = 38{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(AB = 38{\rm{ cm; }}CG = 26{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giả thiết của định lí là điều suy ra.
B. Kết luận của định lí là điều đã cho.
C. Giả thiết của định lí là điều đã cho.
D. Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(140^\circ .\)
B. \(160^\circ .\)
C. \(40^\circ .\)
D. \(90^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: bóng đá, cầu lông, bơi.
B. Nhiệt độ \(\left( {^\circ C} \right)\) tại Nha Trang trong 5 ngày đầu tháng 6 là: \(23,2;{\rm{ }}25,7;{\rm{ }}31,1;{\rm{ }}27,3;{\rm{ }}28,6.\)
C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: \(43;{\rm{ }}42;{\rm{ }}45;{\rm{ }}48;{\rm{ }}50.\)
D. Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): \(20;{\rm{ }}10;{\rm{ }}15;....\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Biểu độ cột.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt.
D. Biểu đồ cột kép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Năm 1991 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người thấp nhất là \(138\) đô la/năm.
B. Năm 2020 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người cao nhất là \(2715\) đô la/năm.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam từ 1991 đến năm 2020 tăng \(2648\) đô la.
D. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam giảm từ năm 1986 đến năm 1991.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.