Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 1
44 người thi tuần này 4.6 126 lượt thi 15 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
6 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
8 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng có đáp án (Nhận biết)
5 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu có đáp án (Nhận biết)
5 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left\{ {1;5} \right\}.\)
B. \(\left\{ 5 \right\}.\)
C. \(\left\{ {0;5;10;15;....} \right\}.\)
D. \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tập hợp tất cả các ước của 5 là \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Câu 2
A. Dân số của phường Dịch Vọng.
B. Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.
C. Tên các loại hoa có màu đỏ.
D. Các loại cây ăn quả.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu là số liệu là dân số của phường Dịch Vọng.
Câu 3
A. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4} < \frac{5}{6}.\)
B. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{6} < \frac{5}{4} < \frac{{ - 2}}{3}.\)
D. \(\frac{5}{6} < \frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
Câu 4
A. \(60\% .\)
B. \(40\% .\)
C. \(24\% .\)
D. \(6\% .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của số viên bi màu xanh và số viên bi trong hộp là: \(\frac{{24}}{{40}} \cdot 100\% = 60\% \).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5
A. Góc nhọn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Góc bẹt.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \(100^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat {xOy}\) là góc tù.
Câu 6
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{2}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(13{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
C. \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
D. \(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
