Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 3)
21 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
A. Software (n): phần mềm B. Fertilizer (n.): phân bón
C. Sewage (n.): nước cống D. Vegetation (n.): cây cỏ, thực vật
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Fertilizer is a natural or chemical substance which is used for plants to make them grow well (Phân bón là chất hóa học hoặc chất tự nhiên được sử dụng cho cây trồng để giúp chúng phát triển tốt.)
Lời giải
A. confuse (v.): nhầm lẫn B. adapt (v.): thích nghi
C. damage (v.): làm hại, làm hỏng D. access (v.): truy cập
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: You can use laptops to access the Internet, download programs and information. (Bạn có thể dùng máy tính xách tay truy cập mạng Internet, tải các chương trình và thông tin xuống.)
Lời giải
A. inorganic (adj.): vô cơ B. degraded (adj.): giảm sút chất lượng
C. long-term (adj.): lâu dài D. educational (adj.): (thuộc) giáo dục
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Dumping inorganic waste in the ground causes soil pollution. (Đổ chất thải vô cơ vào đất gây ra sự ô nhiễm đất.)
Lời giải
A. depletion (n.): sự suy yếu, cạn kiệt B. pollutant (n.): chất ô nhiễm
C. pollution (n.): sự ô nhiễm D. protection (n.): sự bảo vệ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Lead emissions from car exhausts are an atmospheric pollutant that can be harmful to people’s health. (Khí thải chì từ các ống xả xe hơi là một chất ô nhiễm trong khí quyển có thể gây hại cho sức khỏe con người.)
Lời giải
A. digital (adj.): kỹ thuật số B. exotic (adj.): kỳ lạ, ngoại lai
C. sustainable (adj.): bền vững D. native (adj.): (thuộc) bản địa
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: The government should do more to promote sustainable ecotourism. (Chính phủ nên làm nhiều điều hơn để thúc đẩy du lịch sinh thái bền vững.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
425 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%