Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 4)
21 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Sơn La năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hải Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
A. Digital (adj.): kỹ thuật số B. Aquatic (adj.): dưới nước
C. Degraded (adj.): giảm sút chất lượng D. Portable (adj.): xách tay
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Digital lessons are always available on mobile devices. (Các bài học kỹ thuật số luôn có sẵn trên các thiết bị di động.)
Lời giải
A. educate (v.): giáo dục B. confuse (v.): nhầm lẫn
C. concentrate (v.): tập trung D. improve (v.): cải thiện
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C. (Ta có cấu trúc concentrate on: tập trung vào..)
Dịch nghĩa: Sometimes, students are not able to concentrate on their studies because of electronic devices. (Thỉnh thoảng, các sinh viên không thể tập trung vào việc học của họ được vì những thiết bị điện tử.)
Lời giải
A. greenhouse effect (phr.): hiệu ứng nhà kính B. global warming (phr.): sự nóng lên toàn cầu
C. fossil fuel (phr.): nhiên liệu hóa thạch D. biosphere reserve (phr.): khu dự trữ sinh quyển
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B
Dịch nghĩa: Global warming is the increase in temperature of the Earth’s atmosphere caused by gases such as carbon dioxide. (Nóng lên toàn cầu là sự tăng nhiệt độ khí quyển của Trái Đất được gây ra bởi các khí như khí CO2.)
Lời giải
A. fauna (n.): hệ động vật B. reserve (n.): sự dự trữ
C. syllable (n.): âm tiết D. damage (n.): thiệt hại
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: People are doing damage to natural environment deliberately or incidentally. (Con người đang vô tình hoặc cố ý gây thiệt hại cho môi trường tự nhiên.)
Lời giải
A. touch screen (n. phr.): màn hình cảm ứng
B. technology (n.): công nghệ
C. voice recognition (n. phr.). nhận dạng giọng nói
D. fingertip (n.). đầu ngón tay
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Samsung equips a digital pen called S-pen for the Galaxy Tab A tablet that helps users take notes more easily on a touch screen. (Samsung trang bị một chiếc bút kỹ thuật số có tên S-pen cho máy tính bảng Galaxy Tab A giúp người sử dụng ghi chép dễ dàng hơn trên màn hình cảm ứng.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.