Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 3

35 người thi tuần này 4.5 7.8 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hỗn số 325 được chuyển thành phân số là:

Lời giải

Đáp án đúng là A

Câu 2

Số thập phân gồm “Hai đơn vị, ba phần mười, tám phần trăm” được viết là:

Lời giải

Đáp án đúng là B

Câu 3

Hỗn số 431000 được viết dưới dạng số thập phân là:

Lời giải

Đáp án đúng là C

Câu 4

Phần nguyên của số thập phân 345,128 là:

Lời giải

Đáp án đúng là D

Câu 5

Chữ số 9 trong số thập phân 16,789 có giá trị là:

Lời giải

Đáp án đúng là C

Ta thấy chữ số 9 trong số thập phân 16,789 đứng ở vị trí hàng phần nghìn.

Vậy chữ số 9 trong số thập phân 16,789 có giá trị là: 91000.

Câu 6

Trong các số đo độ dài sau đây, số đo bằng 41,5 m là:

Lời giải

Đáp án đúng là C

Ta thấy 41,500 = 41,5

Nên 41,500 m = 41,5 m.

Câu 7

“3 tạ 2 yến = … kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Lời giải

Đáp án đúng là B

Ta có: 1 tạ = 100 kg

Nên 3 tạ = 300 kg; 1 yến = 10 kg

Do đó 2 yến = 20 kg

Vậy 3 tạ 2 yến = 320 kg.

Câu 8

Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18cm. Chiều dài bằng  54 chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

Lời giải

Đáp án đúng là D

Ta có sơ đồ:

Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18cm. Chiều dài bằng  5/4 chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (ảnh 1)
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 4 = 9 (phần)

Giá trị của một phần là:

18 : 9 = 2 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

2 × 5 = 10 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

18 – 10 = 8 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

8 × 10 = 80 (cm2)

Đáp số: 80 cm2.

Câu 9

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

a) 5 ha 4 dam2 = …ha.

Lời giải

Ta có: 1 dam2 = 1100 ha

Nên 4 dam2 = 4100 ha = 0,04 ha

Do đó 5 ha 4 dam2 = 5,04 ha.

Câu 10

b) 5 m2 4 dm2 = … m2.

Lời giải

 Ta có: 1 dm2 = 1100 m2

Nên 4 dm2 = 4100 m2 = 0,04 m2

Do đó 5 m2 4 dm2 = 5,04 m2.

Câu 11

c) 7 km2 8 ha = …ha.

Lời giải

Ta có: 1 km2 = 100 ha

Nên 7 km2 = 700 ha

Do đó 7 km2 8 ha = 708 ha.

Câu 12

d) 9 dm2 1 cm2 = … cm2.

Lời giải

Ta có: 1 dm2 = 100 cm2

Nên 9 dm2 = 900 cm2.

Do đó 9 dm2 1 cm2 = 901 cm2.

Câu 13

e) 5 dam2 9 m2 = … dam2.

Lời giải

Ta có: 1 m2 = 1100 dam2

Nên 5 m2 =5100 dam2  =0,05 dam2

Do đó 5 dam2 9 m2 = 5,05 dam2.

Câu 14

g) 10 cm2 6 mm2 = … mm2.

Lời giải

Ta có: 1 cm2 = 100 mm2

Nên 10 cm2 = 1000 mm2

Do đó 10 cm2 6 mm2 = 1006 mm2.

Câu 15

Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân: 

a)  15+14×23

Lời giải

15+14×23 =420+520 ×23 = 920×23=1860=310=0,3

Câu 16

b) 15+25:45

Lời giải

15+25:45=15+25×54=15+1020=15+12=210+510=710

Câu 17

c) 1310 - 58 × 425

Lời giải

1310 - 58 × 425 =1310-20200=1310-110=1210=65=1,2

Câu 18

d) 89:49×58

Lời giải

89:49×58=89×94×58=2×58=54=1,25

Câu 19

Một người may 35 bộ quần áo đồng phục hết 70m vải. Hỏi người thợ may đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?

Lời giải

Một bộ quần áo hết số mét vải là:

70 : 35 = 2 (mét vải)

Người thợ may đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần số mét vải là:

60 × 2 = 120 (mét vải)

Đáp số: 120 mét vải.

Câu 20

Một hình bình hành có độ dài đáy là 79 m. Chiều cao bằng 35 độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó?

Lời giải

Chiều cao của hình bình hành là:

 35×79=715(m)

Diện tích hình bình hành là:

 79×715=49135 (m2)

Đáp số: 49135 m2.

4.5

2 Đánh giá

50%

50%

0%

0%

0%