Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn.

1 465 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022

- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (HUFI) chiều 15/9 công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 16 đến 24.

- Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing và Ngôn ngữ Trung Quốc, cùng lấy 24 điểm. Kế đến là Công nghệ thông tin với 23,5. So với năm ngoái, đầu vào các ngành này giữ nguyên hoặc tăng 1 điểm.

- Nhóm có điểm chuẩn thấp nhất -16 là những cái tên quen thuộc từ những năm trước như Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý năng lượng, Công nghệ vật liệu hay Công nghệ chế biến thủy sản.

- Cùng với công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM cũng thông báo mức trúng tuyển bằng bốn phương thức khác gồm xét học bạ 5 học kỳ THPT, học bạ lớp 12, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.

QUẢNG CÁO

- Điểm chuẩn theo từng ngành và từng phương thức như sau:

- Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 chỉ tiêu, trong đó có 1.640 chỉ tiêu tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Học phí năm ngoái của trường là 630.000 đồng một tín chỉ lý thuyết và 810.000 đồng một tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá mức trần quy định.

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021

- Năm 2021, 9 ngành lấy điểm chuẩn cao của Đại học Công nghệ thực phẩm TP HCM gồm Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc dao động 22-24 điểm.

- Có điểm chuẩn tăng 1-3,5 so với năm ngoái, ngành cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Marketing cùng 24 điểm.

- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 thí sinh ở 34 ngành với 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

* Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

QUẢNG CÁO

STT Tên, mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1 An toàn thông tin7480202
16
A00, A01, D01, D07
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401
16
A00, A01, B00, D07
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
17
A00, A01, D01, D07
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
17
A00, A01, D01, D07
5 Công nghệ thông tin7480201
22.5
A00, A01, D01, D07
6 Công nghệ chế biến thủy sản7540105
16
A00, A01, B00, D07
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
16
A00, A01, D01, D07
8 Công nghệ kỹ thuật Môi trường7510406
16
A00, A01, B00, D07
9 Công nghệ chế tạo máy7510202
16
A00, A01, D01, D07
10 Công nghệ sinh học7420201
16.5
A00, A01, B00, D07
11 Công nghệ thực phẩm7540101
24
A00, A01, B00, D07
12 Công nghệ may7540204
17
A00, A01, D01, D07
13 Công nghệ vật liệu7510402
16
A00, A01, B00, D07
14 Đảm bảo Chất lượng và ATTP7540110
18
A00, A01, B00, D07
15 Kế toán7340301
22.75
A00, A01, D01, D10
16 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
16.5
A00, A01, B00, D07
17 Khoa học chế biến món ăn7720498
16.5
A00, A01, B00, D07
18 Khoa học thuỷ sản7620303
16
A00, A01, B00, D07
19 Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123
16
A00, A01, D01, D10
20 Kỹ thuật hoá phân tích7520311
16
A00, A01, B00, D07
21 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm)7520115
16
A00, A01, D01, D07
22 Luật kinh tế7380107
21.5
A00, A01, D01, D10
23 Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115
24
A00, A01, D01, D10
24 Ngành Kinh doanh quốc tế7340120
23.5
A00, A01, D01, D10
25 Ngôn ngữ Anh7220201
23.5
A00, A01, D09, D10
26 Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
23
A00, A01, D09, D10
27 Quản trị khách sạn7810201
22.5
A00, A01, D01, D10
28 Quản trị doanh nghiệp7340101
23.75
A00, A01, D01, D10
29 Quản lý năng lượng7510602
16
A00, A01, B00, D07
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
22.5
A00, A01, D01, D10
31 Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129
20
A00, A01, D01, D10
32 Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
16
A00, A01, B00, D07
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
22.5
A00, A01, D01, D10
34 Tài chính – Ngân hàng7340201
22.75
A00, A01, D01, D10

 

* Theo kết quả xét học bạ THPT:

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 HB cả năm lớp 12
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,25 23,50
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25
25 7340115 Marketing 26,50 27,50
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021

- Năm 2021, 9 ngành lấy điểm chuẩn cao của Đại học Công nghệ thực phẩm TP HCM gồm Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc dao động 22-24 điểm.

- Có điểm chuẩn tăng 1-3,5 so với năm ngoái, ngành cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Marketing cùng 24 điểm.

- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 thí sinh ở 34 ngành với 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

* Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

QUẢNG CÁO

STT Tên, mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1 An toàn thông tin7480202
16
A00, A01, D01, D07
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401
16
A00, A01, B00, D07
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
17
A00, A01, D01, D07
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
17
A00, A01, D01, D07
5 Công nghệ thông tin7480201
22.5
A00, A01, D01, D07
6 Công nghệ chế biến thủy sản7540105
16
A00, A01, B00, D07
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
16
A00, A01, D01, D07
8 Công nghệ kỹ thuật Môi trường7510406
16
A00, A01, B00, D07
9 Công nghệ chế tạo máy7510202
16
A00, A01, D01, D07
10 Công nghệ sinh học7420201
16.5
A00, A01, B00, D07
11 Công nghệ thực phẩm7540101
24
A00, A01, B00, D07
12 Công nghệ may7540204
17
A00, A01, D01, D07
13 Công nghệ vật liệu7510402
16
A00, A01, B00, D07
14 Đảm bảo Chất lượng và ATTP7540110
18
A00, A01, B00, D07
15 Kế toán7340301
22.75
A00, A01, D01, D10
16 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
16.5
A00, A01, B00, D07
17 Khoa học chế biến món ăn7720498
16.5
A00, A01, B00, D07
18 Khoa học thuỷ sản7620303
16
A00, A01, B00, D07
19 Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123
16
A00, A01, D01, D10
20 Kỹ thuật hoá phân tích7520311
16
A00, A01, B00, D07
21 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm)7520115
16
A00, A01, D01, D07
22 Luật kinh tế7380107
21.5
A00, A01, D01, D10
23 Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115
24
A00, A01, D01, D10
24 Ngành Kinh doanh quốc tế7340120
23.5
A00, A01, D01, D10
25 Ngôn ngữ Anh7220201
23.5
A00, A01, D09, D10
26 Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
23
A00, A01, D09, D10
27 Quản trị khách sạn7810201
22.5
A00, A01, D01, D10
28 Quản trị doanh nghiệp7340101
23.75
A00, A01, D01, D10
29 Quản lý năng lượng7510602
16
A00, A01, B00, D07
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
22.5
A00, A01, D01, D10
31 Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129
20
A00, A01, D01, D10
32 Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
16
A00, A01, B00, D07
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
22.5
A00, A01, D01, D10
34 Tài chính – Ngân hàng7340201
22.75
A00, A01, D01, D10

 

* Theo kết quả xét học bạ THPT:

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 HB cả năm lớp 12
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,25 23,50
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25
25 7340115 Marketing 26,50 27,50
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020

- Năm 2020 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 20. Trước đó, ông Phạm Thái Sơn, Giám đốc tuyển sinh cho biết kết thúc điều chỉnh nguyện vọng, tổng số nguyện vọng vào trường tăng từ 15.956 lên 20.175.

- Các ngành có số nguyện vọng tăng nhiều nhất là công nghệ thực phẩm (2.746 nguyện vọng), quản trị kinh doanh (2.704), kế toán (2.535) và công nghệ thông tin (1.936).

- Trong khi đó, một số ngành lại có khá ít nguyện vọng như công nghệ thủy sản (119 nguyện vọng), môi trường (148 nguyện vọng).

- Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Thực phẩm TP.HCM, ngành cao nhất là 20.25, nhiều ngành dao động trong từ 17 điểm – 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

QUẢNG CÁO

1 465 lượt xem