Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2024 mới nhất
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 23 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 17 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 |
5 | Quản trị kinh doanh | 23 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 23.25 |
7 | Marketing | 24.5 |
8 | Thương mại điện tử | 23.75 |
9 | Kế toán | 22.5 |
10 | Tài chính ngân hàng | 23 |
11 | Công nghệ tài chính | 20.75 |
12 | Luật kinh tế | 22.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
16 | Công nghệ sinh học | 17.75 |
17 | Công nghệ thông tin | 23 |
18 | An toàn thông tin | 20 |
19 | Khoa học dữ liệu | 20 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 18 |
21 | Công nghệ dệt, may | 17 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 18 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 17.5 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 18 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.75 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 17 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 17.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
31 | Quản trị khách sạn | 21 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 23 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 |
34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.75 |
B. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ
STT | Ngành | Điểm Chuẩn |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24,5 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 22 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 |
Quản trị kinh doanh | 23,5 | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Maketing | 25 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 23.5 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24,5 |
11 | Công nghệ tài chính | 23,5 |
12 | Luật kinh tế | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
16 | Công nghệ sinh học | 20 |
17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
18 | An toàn thông tin | 22 |
19 | Khoa học dữ liệu | 22 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 |
21 | Công nghệ dệt may | 20 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện điện từ | 2 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20,5 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 |
31 | Quản trị khách sạn | 22 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24.25 |
33 | Ngôn ngữ trung Quốc | 24,5 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
C. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi ĐGNL DHQG- HCM
STT |
NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
2 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 700 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7 | Marketing | 750 |
8 | Thương mại điện tử | 750 |
9 | Kế toán | 650 |
10 | Tài chính ngân hàng | 700 |
11 | Công nghệ tài chính | 600 |
12 | luật kinh tế | 650 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
16 | Công nghệ sinh học | 600 |
17 | Công nghệ thông tin | 700 |
18 | An toàn thông tin | 600 |
19 | Khoa học dữ liệu | 600 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
21 | Công nghệ dệt may | 600 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | 600 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện điện từ | 600 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
27 | Khoa hoc dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
31 | Quan tri khách sạn | 600 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
D. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển Thẳng
STT |
NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 24 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24 |
Quản trị kinh doanh | 24 | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 24 |
8 | Thương mại điện từ | 24 |
9 | Kế toán | 24 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24 |
11 | Công nghệ tài chính | 24 |
12 | Luật kinh tế | 24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24 |
16 | Công nghệ sinh học | 24 |
17 | Công nghệ thông tin | 24 |
18 | An toàn thông tin | 24 |
19 | Khoa học dữ liệu | 24 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24 |
21 | Công nghệ dệt may | 24 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | 24 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện từ | 24 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 24 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24 |
31 | Quản trị khách sạn | 24 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất