Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2022 -2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2022 -2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Hồng Đức thông báo điểm chuẩn.

1 2247 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Hồng Đức năm 2022
- Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là gần 40 điểm.

- Cụ thể, 3 ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất gồm: ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao, ĐH Sư phạm Lịch sử chất lượng cao cùng 39,92 điểm, ngành ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao 35,43 điểm (thang điểm 40).

- Ngoài ra, ngành ĐH Sư phạm Lịch sử với 29,75 điểm (thang điểm 30) cũng là ngành có mức điểm trúng tuyển cao của Trường ĐH Hồng Đức.

- Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm.

QUẢNG CÁO

- Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao, là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (trong đó môn chủ chốt được nhân hệ số 2: môn Toán đối với Sư phạm Toán, môn Ngữ văn đối với Sư phạm Ngữ văn và môn Lịch sử đối với Sư phạm Lịch sử; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

*Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2021

- Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) lấy điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn chương trình chất lượng cao lên tới 30,5, dù không môn nào nhân hệ số 2.

- Đại học Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT. Ở phương thức xét kết quả thi, trong khi nhiều ngành chỉ lấy 15 điểm, ngành Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao lấy tới 30,5, cao hơn năm ngoái 1,25 điểm. Với mức này, thủ khoa khối C00 hay D01 cũng không thể trúng tuyển nếu không có điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.

- Ngành Sư phạm Toán học, Vật lý và Lịch sử chất lượng cao cũng lấy điểm rất cao, từ 25,5 đến 29,75. Đây là những ngành được mở từ năm 2018 nhằm thu hút học sinh giỏi vào các ngành sư phạm, đáp ứng yêu cầu nguồn giáo viên THPT chất lượng cao của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2030.

- Các ngành thuộc chương trình chuẩn, điểm trúng tuyển từ 15 đến 27,75. Trong đó, những ngành năm ngoái không xét tuyển được bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm rất cao. Chẳng hạn, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy tới 27,75, ngang Đại học Sư phạm Hà Nội. Các ngành ngoài sư phạm chỉ lấy 15, cụ thể như sau:

QUẢNG CÁO

Đại học lấy điểm chuẩn lên tới 30,5

Đại học lấy điểm chuẩn lên tới 30,5 - 1

Đại học lấy điểm chuẩn lên tới 30,5 - 2

Đại học lấy điểm chuẩn lên tới 30,5 - 3

- Năm 2021, Đại học Hồng Đức tuyển gần 1.900 sinh viên, trong đó bốn ngành chất lượng cao mỗi ngành tuyển 15 em. Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường là 15 đến 29,25.

*Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2020

Điểm trúng tuyển HDU rơi vào khoảng từ 15 – 29,25 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT và từ 13 – 24 điểm theo điểm xét học bạ.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

QUẢNG CÁO

Theo KQ thi THPT

Xét học bạ

Sư phạm Toán học CLC

A00, A01, A02, D07

26,2

24

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

18,5

24

QUẢNG CÁO

Sư phạm Vật lý CLC

A00, A01, A02, C01

24

24

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

18,5

24

Sư phạm Ngữ văn CLC

C00, C19, C20, D01

29,25

24

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D01

18,5

24

Sư phạm Lịch sử

C00, C03, C19, D14

18,5

24

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

18,5

24

Sư phạm Sinh học

B00, B03, D08

18,5

24

Sư phạm Địa lý

A00, C00, C04, C20

18,5

24

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D14, D66

18,5

24

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, D01, M00

19,5

24, M00 = 16

Giáo dục Mầm non

M00, M05, M07

18,5

16

Giáo dục thể chất

T00, T02, T05, T07

17,5

13

Kế toán

A00, C04, C14, D01

15

16.5

Quản trị kinh doanh

A00, C04, C14, D01

15

16.5

Tài chính-Ngân hàng

A00, C04, C14, D01

15

16.5

Kiểm toán

A00, C04, C14, D01

15

16.5

Luật

A00, C00, C20, D66

15

16.5

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, A02, B00

15

16.5

Kỹ thuật điện

A00, A01, A02, B00

15

16.5

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07, B00

15

16.5

Nông học

A00, B00, B03, D01

15

16.5

Bảo vệ thực vật

A00, B00, B03, D01

15

16.5

Lâm học

A00, B00, B03, D01

15

16.5

Chăn nuôi

A00, B00, B03, D01

15

16.5

Quản lý đất đai

A00, B00, B03, D01

15

16.5

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D66

15

16.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, C00, C20, D66

15

16.5

Việt Nam học

C00, C19, C20, D66

15

16.5

Xã hội học

C00, C19, C20, D66

15

16.5

Du lịch

C00, C19, C20, D66

15

16.5

Kinh tế

A00, C04, C14, D01

15

16.5

Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)

M00, M05, M07

16,5

13

1 2247 lượt xem