A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, mức điểm dao động từ 19 đến 29 điểm. Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ghi nhận số nguyện vọng tăng cao so với năm 2022. Ngày 22/8/2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ Chính quy năm 2023 (đợt 1).

Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất thuộc lĩnh vực Sư phạm, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Dải điểm chuẩn từ 19.0 đến 29.0 điểm (theo điểm XT_HB) và từ 15.00 đến 26.00 điểm (theo kết quả TN THPT). Chi tiết như sau:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

 

Xét tuyển: Theo kết quả học THPT (mã 200); theo kết quả TNTHPT 2023 (mã 100); theo kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy (mã 402).

Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp XT/hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30 + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp XT).

Nhà trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website, đồng thời thí sinh có thể tra cứu tại địa chỉ http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt. Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; nộp kinh phí nhập học thông qua các ứng dụng của hệ thống giao dịch trực tuyến từ ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 31/8/2023.

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển sớm đợt 1 Đại học chính quy năm 2023 của 21 ngành đào tạo như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

Thí sinh trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với TS TNTHPT 2023)

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 và đăng ký ngành trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

- Để biết thông tin chi tiết kết quả trúng tuyển, thí sinh cần tra cứu trên trang thông tin tuyển sinh trực tuyến của Trường tại địa chỉ: http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt

Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển sớm đến hết ngày 6/7/2023. Link đăng ký : http://tuyensinh.utehy.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2023

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức xét tuyển, ngành đào tạo và áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy năm 2023.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat Hung Yen 2023

- (*): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

- Mã PTXT: 100 - Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; 200 - Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương); 402 - Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lý, Sinh học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); D01 (Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh); D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

- Mức điểm sàn với điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm: Tổng điểm của 3 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Mức điểm sàn với điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy: Tổng điểm thi được
quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Thí sinh đăng ký/điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.

- Cơ sở đào tạo:

(1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa
điểm nhập học và học tập.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Công nghệ thông tin

15

18

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ chế tạo máy

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

16

18

21

22,0

17,0

Sư phạm Công nghệ

18

- TB cộng >= 8,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

24*

25,0

23,0

Công nghệ may

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Quản trị kinh doanh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

14

18

16

 

 

 

 

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

14

18

16

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

14

18

15,5

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15,5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Khoa học máy tính

 

 

16

18

20

-

17,0

Kỹ thuật phần mềm

 

 

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

16

18

20

22,0

17,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Bảo dưỡng công nghiệp

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Điện lạnh và điều hòa không khí

 

 

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ hóa thực phẩm

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

18,5

19

24*

 

 

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

 

 

16

18

19,0

15,0

Kế toán

 

 

 

16

18

19,0

15,0

Kinh tế

 

 

 

16

18

19,0

15,0