Mã trường: SKH

Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education

Tên viết tắt: UTEHY

Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Website: http://utehy.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140103 Công nghệ giáo dục 20 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 Ưu Tiên  
V-SAT A01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10
3 7140246 Sư phạm công nghệ 20 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 150 Ưu Tiên  
V-SAT A01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 Ưu Tiên  
V-SAT A01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D04; D10
6 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 50 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340101 Quản trị kinh doanh 200 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 50 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) 200 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480101 Khoa học máy tính 100 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 210 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480201 Công nghệ thông tin 200 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 200 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 120 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 360 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 90 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 455 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 45 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 400 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A02; B00; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; B00; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7520107 Kỹ thuật Robot 30 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 30 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 20 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A02; B00; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7540209 Công nghệ may 140 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dao động từ 1.300.000 đến 1.650.000 đồng/tháng, tùy theo ngành học. Cụ thể, sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật có thể phải đóng khoảng 1.580.000 đồng/tháng, trong khi sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm có thể đóng khoảng 1.350.000 đồng/tháng. Sinh viên sư phạm sẽ được nhà nước cấp bù học phí. 

Chi tiết hơn:
 
  • Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: Khoảng 1.580.000 đồng/tháng, tương đương 14,5 triệu đồng/năm học. 
     
  • Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: Khoảng 1.350.000 đồng/tháng. 
     
  • Sinh viên sư phạm: Được nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định. 
     
  • Sinh viên các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh: Mức học phí dự kiến là 2.400.000 đồng/tháng. 
     
  • Học phí các ngành đào tạo khác: Có thể dao động từ 1.078.000 đồng/tháng đến 1.287.000 đồng/tháng cho chương trình đại trà. 
     
  • Chính sách học bổng: Nhà trường có chính sách học bổng lên đến 100% học phí toàn khóa học, đặc biệt cho sinh viên ngành Kinh tế. 
     
Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, có thể thay đổi tùy theo quyết định của nhà trường và các quy định của Nhà nước.
 

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất