Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2021 - 2022

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm chuẩn.

1 217 lượt xem


A. Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021

Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.

- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.

- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.

* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh Quốc tế 7340120 16,0
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực 7340404 16,0
Kế toán 7340301 16,0
Bất động sản  7340116 16,0
Quan hệ công chúng 7320108 16,0
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 16,0
Bảo hiểm 7340204 18,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử 7340122 16,0
Quản trị khách sạn 7810201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 16,0
Quản trị sự kiện 7340412 16,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16,0
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 16,0

Digital Marketing

7340114

16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Kinh tế thể thao 7310113 16,0
Luật Kinh Tế 7380107 16,0
Luật Quốc tế 7380108 16,0
Công nghệ thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Trí tuệ nhân tạo 7480207 16,0
Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 16,0
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết kế Đồ họa 7210403 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Thiết kế Thời trang 7210404 16,0
Phim 7210304 16,0
Thiết kế Nội thất 7580108 16,0
Nghệ thuật số 7210408 16,0
Ngôn ngữ Anh 7220201 16,0 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

 

Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Hoa Kỳ Học 7310640 17,0
Nhật Bản Học 7310613 16,0
Tâm lý học 7310401 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

* Lưu ý:  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0

0.25

0.5

0.75

UT1

1.0

1.25

1.5

1.75

UT2

2.0

2.25

2.5

2.75

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2021

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu)

- HSU xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh HSU quyết định.

- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn sẽ từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HSU quy định trở lên.

b. Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu)

HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 8.0 trở lên.

- Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 3 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website của trường theo đường dẫn https://tuyensinh.hoasen.edu.vn

c. Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

* Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

* Riêng đối với các ngành:

- Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.

- Ngành Dược học:

+ Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

+ Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

d. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu)

- Theo đó, HSU xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học.

- Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên (thang điểm 1200).

- Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

 5. Tổ chức tuyển sinh

* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và đạt đủ điều kiện tuyển sinh của chương trình (IELTS 5.5).

* Hình thức đăng ký: 08 Nguyễn Văn Tráng, I P. Bến Thành. 0.1, Tp.HCM hoặc qua email admissions@vatel.vn

* Tham gia thi tuyển:

- Vòng 1: Kiểm tra trình độ tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tham gia thi tuyển trực tiếp).

- Vòng 2: Kiểm tra khả năng phù hợp ngành nghề.

- Vòng 3: Phỏng vấn động lực học tập.

* Nhận giấy bảo: Trúng tuyển và hoàn thành học phí.

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2021 bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (điền thông tin tại  http://xettuyen.hoasen.edu.vn/ và in phiếu đăng ký, ký tên đầy đủ).

- Bản photo học bạ THPT 3 năm học (nếu xét học bạ).

- Bản photo hồ sơ minh chứng (nếu xét theo phương thức 2).

- Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có).

- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời / Bằng tốt nghiệp TCCN, cao đẳng, chứng chỉ quốc tế/văn bằng quốc tế tương ứng.

7. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ.

- Mức phí trên không bao gồm phí chuyển tiền (thí sinh nộp phí chuyển tiền theo mức quy định của từng hệ thống ngân hàng nơi nộp lệ phí xét tuyển).

Khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh có thể chọn 1 trong các cách thức nộp lệ phí thuận tiện cho mình như sau:

- Cách thức 1: Thanh toán trực tuyến qua website của ngân hàng mà thí sinh mở tài khoản. Thực hiện theo hướng dẫn của việc thanh toán trực tuyến.

- Cách thức 2 (áp dụng cho cách thức 1,2 ) : Chuyển khoản bằng ủy nhiệm chi hoặc nộp tiền mặt tại ngân hàng vào tài khoản của trường Đại học Hoa Sen. Thông tin chuyển khoản:

+ Đơn vị thụ hưởng:      TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

+ Số tài khoản:               1401 0000 987 194 

+ Tên Ngân hàng:          BIDV- Chi nhánh Sài Gòn

+ Nội dung nộp tiền: Họ và tên thí sinh, Số CMND, nộp phí xét tuyển ĐH, CĐ năm 2022.

- Cách thức 3: Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hoa Sen (Phòng Kế toán, Tầng M –  Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Thực hiện theo hướng dẫn của nhân viên phòng Kế toán.

* Trường hợp có vướng mắc về việc nộp lệ phí, thí sinh liên hệ: Phòng Kế toán Trường Đại học Hoa Sen (Tầng M – Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM) hoặc điện thoại số: 73091991 (Ext: 11164/11168) hoặc địa chỉ Email: hocphi@hoasen.edu.vn  để được giải đáp và hỗ trợ.

8. Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115
Kinh doanh Quốc tế 7340120
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Tài chính – Ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực 7340404
Kế toán 7340301
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử  7340122
Quản trị khách sạn 7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 7810202
Quản trị sự kiện 7340412
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị công nghệ truyền thông 7340410

Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số 

7380107

Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế 

7380108
Công nghệ thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Kỹ thuật phần mềm 7480103
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Thiết kế Đồ họa 7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế Thời trang 7210404
Thiết kế Nội thất 7580108
Nghệ thuật số 7210408
Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) 
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) 

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Hoa Kỳ học 7310640
Nhật Bản Học 7310613
Tâm lý học 7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

Kinh tế thể thao 

7310113

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Bất động sản 7340116

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Digital Marketing 

7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Trí tuệ nhân tạo  7480207 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Dược học  7720201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quan hệ công chúng 7320108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Phim

 

7210304

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

9. Các mốc thời gian nhận hồ sơ theo 04 phương thức

Phương thức 1 Phương thức 2, 3, 4

Với phương thức 1, thời gian nhận hồ sơ theo quy định mới, Bộ GDĐT và HSU dự kiến có 2 đợt xét bổ sung:

– Bổ sung đợt 1: từ ngày 27/09/2021 đến ngày 02/10/2021
– Bổ sung đợt 2: từ ngày 04/10/2021 đến ngày 09/10/2021

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):

  • Đợt 1: từ ngày 15/3/2021 đến ngày 30/5/2021
  • Đợt 2: từ ngày 31/5/2021 đến ngày 04/7/2021
  • ​Đợt 3: từ ngày 05/7/2021 đến ngày 11/7/2021
  • Đợt 4: từ ngày 12/7/2021 đến ngày 18/7/2021
  • Đợt 5: từ ngày 19/7/2021 đến ngày 25/7/2021
  • Đợt 6: từ ngày 26/7/2021 đến ngày 01/8/2021
  • Đợt 7: từ ngày 02/8/2021 đến ngày 08/8/2021
  • Đợt 8: từ ngày 09/8/2021 đến ngày 15/8/2021
  • Đợt 9: từ ngày 16/08/2021 đến ngày 26/09/2021
  • Đợt 10: từ 27/09/2021 đến ngày 10/10/2021
1 217 lượt xem