Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
15 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
15 |
|
| 3 |
7340202 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 |
15 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01; D07; X01 |
15 |
|
| 5 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
18 |
Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
18 |
Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 |
15 |
|
| 8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 |
15 |
|
| 9 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 11 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; D07; D08 |
17 |
|
| 13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 |
15 |
|
| 14 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
15 |
|
| 15 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
15 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C0; C04; D01; D07; D10; X78 |
15 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 |
15 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01; D07; X01 |
15 |
|
| 5 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
18 |
Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
18 |
Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 |
15 |
|
| 8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 |
15 |
|
| 9 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 11 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A04; C01; D01; D07 |
15 |
|
| 12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; D07; D08 |
19 |
Xếp loại học lực năm học lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
| 13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 |
15 |
|
| 14 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
15 |
|
| 15 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
15 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
500 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
500 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
500 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
|
500 |
|
| 5 |
7380101 |
Luật |
|
550 |
|
| 6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
550 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
500 |
|
| 8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
500 |
|
| 9 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
500 |
|
| 10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
500 |
|
| 11 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
500 |
|
| 12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
550 |
|
| 13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
500 |
|
| 14 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
500 |
|
| 15 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
500 |
|
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT
| Ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
| Quản trị Kinh doanh |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
| Kế toán |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
| Tài chính – Ngân hàng |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
| Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
| Ngôn ngữ Anh |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
| Công nghệ thông tin |
16.5 |
17.0 |
17.5 |
| Luật kinh tế |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
| Marketing |
16.5 |
17.0 |
17.5 |
| Quản trị khách sạn |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
| Kinh doanh quốc tế |
16.5 |
17.0 |
17.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức học bạ
| Ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
| Quản trị Kinh doanh |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Kế toán |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
| Tài chính – Ngân hàng |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
| Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Công nghệ thông tin |
18.5 |
19.0 |
19.5 |
| Luật kinh tế |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Marketing |
18.5 |
19.0 |
19.5 |
| Quản trị khách sạn |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Kinh doanh quốc tế |
18.5 |
19.0 |
19.5 |
Điểm chuẩn của Đại học Phan Thiết 3 năm gần đây tăng nhẹ, ổn định khoảng 0.5 điểm/năm, cho thấy xu hướng tuyển sinh bền vững.
Mức điểm dao động từ 16 – 17.5 điểm (THPT) và 18 – 19.5 điểm (học bạ), phù hợp với thí sinh có học lực khá trở lên.
Các ngành có xu hướng thu hút thí sinh nhiều nhất là Công nghệ thông tin, Marketing, Kinh doanh quốc tế, khi có điểm chuẩn cao nhất trường. Mặt bằng điểm chuẩn của trường ở mức trung bình, phù hợp với định hướng đào tạo thực tiễn, ứng dụng của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch – kinh tế – dịch vụ.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
| Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
| Đại học Phan Thiết |
16.0 – 17.5 |
Công nghệ thông tin (17.5) |
| Đại học Bình Dương |
16.0 – 18.0 |
Quản trị Kinh doanh (18.0) |
| Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) |
18.0 – 24.0 |
Marketing (24.0) |
| Đại học Kinh tế TP.HCM |
23.0 – 27.0 |
Kinh doanh quốc tế (27.0) |
| Đại học Mở TP.HCM |
20.0 – 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng (25.0) |
| Đại học Tài chính – Marketing |
21.0 – 26.0 |
Marketing (26.0) |
| Đại học Văn Lang |
18.0 – 23.0 |
Quản trị Kinh doanh (23.0) |
| Đại học Nha Trang |
17.0 – 22.0 |
Quản trị Du lịch (22.0) |
| Đại học Đông Á |
17.0 – 22.0 |
Kinh doanh quốc tế (22.0) |
| Đại học Duy Tân |
18.0 – 24.0 |
Quản trị Du lịch
và Lữ hành (24.0)
|
Các trường cùng lĩnh vực với Đại học Phan Thiết (nhóm kinh tế – quản trị – du lịch – công nghệ thông tin) có mặt bằng điểm chuẩn khá đa dạng, dao động từ 16 đến 27 điểm, phản ánh sự phân tầng rõ giữa trường top trên và trường khu vực.
Nhóm trường top đầu như ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Tài chính – Marketing, ĐH Mở TP.HCM có điểm cao, tuyển sinh thí sinh giỏi và có sức cạnh tranh lớn.
Nhóm trường khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ như Phan Thiết, Bình Dương, Nha Trang, Đông Á duy trì mức điểm trung bình, phù hợp với thí sinh có học lực khá.
Các ngành có sức hút cao nhất trong nhóm này vẫn là Marketing, Công nghệ thông tin, Kinh doanh quốc tế, cho thấy xu hướng nghề nghiệp hiện đại và nhu cầu cao của thị trường lao động.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Thiết mới nhất: