
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QHX
Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên viết tắt: USSH
Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://ussh.vnu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHX01 | Báo chí | 160 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | QHX02 | Chính trị học | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | QHX03 | Công tác xã hội | 65 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | QHX05 | Đông Nam Á học | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | QHX06 | Đông phương học | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D04; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | QHX07 | Hán Nôm | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D04; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | QHX08 | Hàn Quốc học | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; DD2; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | QHX09 | Khoa học quản lý | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | QHX10 | Lịch sử | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | QHX11 | Lưu trữ học | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | QHX12 | Ngôn ngữ học | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | QHX13 | Nhân học | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | QHX14 | Nhật Bản học | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D06; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
15 | QHX15 | Quan hệ công chúng | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
16 | QHX16 | Quản lý thông tin | 110 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
17 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
18 | QHX18 | Quản trị khách sạn | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
19 | QHX19 | Quản trị văn phòng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
20 | QHX20 | Quốc tế học | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
21 | QHX21 | Tâm lý học | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
22 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
23 | QHX23 | Tôn giáo học | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
24 | QHX24 | Triết học | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
25 | QHX25 | Văn hóa học | 55 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
26 | QHX26 | Văn học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
27 | QHX27 | Việt Nam học | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
28 | QHX28 | Xã hội học | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15; D66; C00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2025 - 2026 mới nhất
Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 16,9 đến 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo, theo thông tin tuyển sinh 2025 của trường. Cụ thể, một số ngành có học phí 15 triệu đồng/năm, một số khác có thể lên tới 25 hoặc 30 triệu đồng/năm.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) và phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá Năng lực HSA (PT 401), cụ thể như sau:
Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
*Ghi chú: Tiêu chí phụ được tính theo thứ tự nguyện vọng mà thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành, tính từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là thứ tự cao nhất.