I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất

Đang cập nhật ... 

II. Điểm sàn Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN năm 2025

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trân trọng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 như sau:

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (điểm nhận đăng ký xét tuyển) là 19 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)).

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2025

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

01

QHX01

Báo chí

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

02

QHX02

Chính trị học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

03

QHX03

Công tác xã hội

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

04

QHX04

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

05

QHX05

Đông Nam Á học

D01, D14, D15, D66

19.0

06

QHX06

Đông phương học

D01, D04, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

07

QHX07

Hán Nôm

D01, D04, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

08

QHX08

Hàn Quốc học

D01, D14, D15, DD2, D66, C00, C03, C04

19.0

09

QHX09

Khoa học quản lý

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

10

QHX10

Lịch sử

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

11

QHX11

Lưu trữ học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

12

QHX12

Ngôn ngữ học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

13

QHX13

Nhân học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

14

QHX14

Nhật Bản học

D01, D06

19.0

15

QHX15

Quan hệ công chúng

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

16

QHX16

Quản lý thông tin

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

17

QHX17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

18

QHX18

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

19

QHX19

Quản trị văn phòng

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

20

QHX20

Quốc tế học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

21

QHX21

Tâm lý học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

22

QHX22

Thông tin - Thư viện

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

23

QHX23

Tôn giáo học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

24

QHX24

Triết học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

25

QHX25

Văn hóa học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

26

QHX26

Văn học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

27

QHX27

Việt Nam học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

28

QHX28

Xã hội học

D01, D14, D15, D66, C00, C03, C04

19.0

2 . Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)).

II. Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100).

STT

Mã ngành

Ngành

C00

D14

D15

D66

D01

C03

C04

D04

D06

DD2

1

QHX01

Báo chí

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

2

QHX05

Đông Nam Á học

 

+1,5

+1,5

+1,5

0

         

3

QHX06

Đông phương học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

-3,5

   

4

QHX08

Hàn Quốc học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

   

-3,5

5

QHX14

Nhật Bản học

       

0

     

0

 

6

QHX15

Quan hệ công chúng

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

7

QHX17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

8

QHX18

Quản trị khách sạn

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

9

QHX20

Quốc tế học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

10

QHX21

Tâm lý học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

     

11

QHX03

Công tác xã hội

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

12

QHX04

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

13

QHX09

Khoa học quản lý

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

14

QHX16

Quản lý thông tin

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

15

QHX19

Quản trị văn phòng

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

16

QHX25

Văn hóa học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

17

QHX26

Văn học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

18

QHX28

Xã hội học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

19

QHX27

Việt Nam học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

     

20

QHX02

Chính trị học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

21

QHX07

Hán Nôm

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

22

QHX10

Lịch sử

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

23

QHX11

Lưu trữ học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

24

QHX12

Ngôn ngữ học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

25

QHX13

Nhân học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

26

QHX22

Thông tin - Thư viện

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

27

QHX23

Tôn giáo học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

28

QHX24

Triết học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

     

(Ghi chú: Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) lấy tổ hợp C00 làm tổ hợp gốc; ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học lấy tổ hợp D01 làm tổ hợp gốc).
Ví dụ minh hoạ:

Đối với ngành Báo chí, tổ hợp xét tuyển gốc là C00, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc C00 là 28 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D14, D15, D66 là 25 điểm; D01 là 24,5 điểm; C03, C04 là 25,5 điểm.

Đối với ngành Đông Nam Á học, tổ hợp xét tuyển gốc là D01, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc D01 là 25 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D14, D15 và D66 là 26,5 điểm.

Đối với ngành Nhật Bản học, tổ hợp xét tuyển gốc là D01, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc D01 là 25 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D06 là 25 điểm.

II. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển PT 401 (sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN – HSA) và PT 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT). II.a: Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT) và phương thức xét tuyển 401 (sử dụng kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQGHN - HSA) (Ngoại trừ ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học).

STT

HSA

TN THPT
(Tổ hợp C00 là tổ hợp gốc)

1

45-54

16,25-19

2

54-57

19-20

3

57-60

20-21

4

60-68

21-23

5

68-77

23-25

6

77-92

25-27

7

92-102

27-28

8

102-115

28-29

9

115-130

29-29,5

(Ghi chú: Điểm quy đổi từ tổ hợp gốc là C00, độ lệch giữa các tổ hợp được thực hiện theo bảng tại mục I)
II.b: Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT) và phương thức xét tuyển 401 (sử dụng kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQGHN - HSA) đối với ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học.

STT

HSA

TN THPT
(Tổ hợp D01 là tổ hợp gốc)

1

54-68

16-19

2

68-73

19-20

3

73-79

20-21

4

79-86

21-22

5

86-92

22-23

6

92-99

23-24

7

99-105

24-25

8

105-112

25-26

9

112-119

26-27

10

119-130

27-27.75

(Ghi chú: Điểm quy đổi từ tổ hợp gốc là D01, độ lệch giữa các tổ hợp được thực hiện theo bảng tại mục I)

Công thức tính quy đổi điểm (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo):

Diem quy doi truong Dai hoc KHXH&NV - DHQGHN 2025
Trong đó:

– y là điểm của phương thức cần quy đổi (trong đó y∈[a,b])

– x là điểm của phương thức gốc (thực) (trong đó x∈[m,n])

– m là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

– n là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

– a là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

– b là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi