
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: SP2
Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Tên tiếng anh: : Hanoi Pedagogical University 2
Tên viết tắt: HPU2
Địa chỉ: Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Website: http://www.hpu2.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 329 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | M05; M11; M27; M28 | ||||
Thi Riêng | M05; M11; M28 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 211 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | C01; C03; C04; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 110 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | X01; X70; X74; X78 | ||||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 130 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
Thi Riêng | T00; T01; T02 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T02; T07 | ||||
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 281 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | C00; D01; D04 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; X70 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 232 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; A01; D07 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X26 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 119 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; A01; D01 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X06 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 218 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A00; A01; C01; D11 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 142 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; B00; D07 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; X10 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 125 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A02; B00; B03; B08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 112 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | C00; D01 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; X70; X74 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 119 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A07; C00; C03; D14 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí (dự kiến) | 54 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | C00; C04; D15; A07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A01; D01; D12; D14 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 333 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A00; A02; B00; B03 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A07; C00; C03; D14 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 103 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A01; D01; D12; D14 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 188 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạThi Riêng | A01; D01; D04; D14 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 123 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | B03; C00; D01 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | B03; C00; D01; X70 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
20 | 7310630 | Việt Nam học | 97 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | C00; D01 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; X70; X74 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 38 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi RiêngĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B03; B08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 57 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL SPHNHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
Thi RiêngĐT THPT | A00; A01; C01; C02 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | 27 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; A01; D07 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X26 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; A01; D01 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X06 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
25 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | 44 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Thi Riêng | A00; B00; D07 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; X10 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
26 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 58 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
Thi Riêng | T00; T01; T02 | ||||
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T02; T07 |
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 12.500.000 VNĐ đến 14.500.000 VNĐ/năm học, tùy theo từng ngành học. Đối với sinh viên hệ đào tạo ngoài sư phạm, học phí có thể tính theo tín chỉ, dao động từ 280.000 VNĐ/tín chỉ đến 340.000 VNĐ/tín chỉ.
Cụ thể hơn, mức học phí có thể thay đổi tùy theo khối ngành và ngành học cụ thể:
-
Khối ngành sư phạm: Học phí có thể được miễn 100% cho sinh viên thuộc hệ đào tạo ngành sư phạm.
-
Khối ngành ngoài sư phạm: Mức học phí có thể dao động từ 12.000.000 VNĐ đến 14.500.000 VNĐ/năm học, hoặc tính theo tín chỉ từ 280.000 VNĐ/tín chỉ đến 340.000 VNĐ/tín chỉ.
-
Ngành Hóa học, Sinh học: Học phí có thể là 390.000 VNĐ/tín chỉ.
-
Ngành Toán, Công nghệ thông tin: Học phí có thể là 420.000 VNĐ/tín chỉ.