Mã trường: DCT

  • Tên trường: Đại học Công Thương TPHCM

  • Tên tiếng Anh: Ho chi minh city university of food industry

  • Tên viết tắt: HUIT

  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây thạnh, quận Tân phú, TP.HCM.

  • Website: https://ts.huit.edu.vn

  • Fanpage: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM

  • Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904

  • Ngành, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển trường Đại học Công Thương TPHCM 2025

  • STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
    1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPT A01; D01; D09; D10
    Học Bạ A01; D01; D09; D14
    Kết Hợp D01; A01; D09; D14
    2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A01; D01; D09; D14
    Kết Hợp D01; A01; D09; D14
    3 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    4 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    5 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    6 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ B00; C02; D01; D07
    Kết Hợp B00; D01; C02; D07
    9 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    10 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    11 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    12 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
    Kết Hợp D01; C03; C14; C00
    13 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
    Kết Hợp D01; C03; C14; C00
    14 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    15 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
    Kết Hợp D01; A00; C01; X26
    16 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
    Kết Hợp D01; A00; C01; X26
    17 7480202 An toàn thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
    Kết Hợp D01; A00; C01; X26
    18 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    23 7510402 Công nghệ vật liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
    Kết Hợp B00; A01; A00; D07
    25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    26 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    27 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
    Kết Hợp B00; B08; A00; D07
    30 7540204 Công nghệ dệt, may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
    Kết Hợp D01; A00; C01; A01
    31 7810101 Du lịch 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT C00; C03; D01; D15
    Kết Hợp D01; C03; D15; C00
    32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
    Kết Hợp D01; C03; D15; C00
    33 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
    Kết Hợp D01; C03; D15; C00
    34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Kết Hợp D01; C03; D15; C00
    35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
    36 7819010 Khoa học chế biến món ăn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
    37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
    Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
    Kết Hợp B00; A01; A00; D07
    38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). 0 Học Bạ A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26
    ĐT THPT A01; D01; D09; D14
    39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). 0 Học Bạ A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26
    ĐT THPT A00; A01; C01; D01

Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 2025 - 2026

STT Ngành Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1 Công nghệ thực phẩm Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.456.000
2 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Kỹ sư 143.916.000
Cử nhân 115.400.000
3 Công nghệ chế biến thủy sản Kỹ sư 141.084.000
Cử nhân 112.568.000
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm Cử nhân 112.096.000
5 Quản trị kinh doanh Cử nhân 113.040.000
6 Kinh doanh quốc tế Cử nhân 112.804.000
7 Marketing Cử nhân 113.040.000
8 Thương mại điện tử Cử nhân 114.456.000
9 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Cử nhân 113.276.000
10 Kế toán Cử nhân 113.748.000
11 Tài chính - Ngân hàng Cử nhân 112.332.000
12 Công nghệ tài chính Cử nhân 113.276.000
13 Luật kinh tế Cử nhân 112.096.000
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ sư 140.848.000
Cử nhân 112.332.000
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.928.000
16 Quản lý tài nguyên và môi trường Cử nhân 112.804.000
17 Công nghệ sinh học Kỹ sư 139.432.000
Cử nhân 110.444.000
18 Công nghệ thông tin Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
19 An toàn thông tin  Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
20 Khoa học dữ liệu Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
21 Kinh doanh thời trang và dệt may Cử nhân 113.512.000
22 Công nghệ dệt, may Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 115.636.000
23 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư 142.736.000
Cử nhân 113.512.000
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.692.000
25 Kỹ thuật nhiệt Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 113.040.000
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.692.000
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Cử nhân 113.040.000
29 Khoa học chế biến món ăn Cử nhân 116.344.000
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân 112.804.000
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cử nhân 112.804.000
32 Quản trị khách sạn Cử nhân 112.568.000
33 Ngôn ngữ Anh Cử nhân 114.928.000
34 Ngôn ngữ Trung Quốc Cử nhân 116.344.000

Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2025