I. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.75  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 24.25  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 23.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 23.75  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 18.5  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 20.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 22.25  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 24.25  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 24  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18.5  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 22  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 23.25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 22  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 21.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.25  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 18  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 17  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 17  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 24.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 20  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 23  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 17  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 18  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 24  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 24  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 23.5  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 23.5  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 19  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 21  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A01; D01; D09; D14 20  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; C01; D01 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.6  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 25.9  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.8  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 26.2  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 25.3  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 25.6  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 20.83  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 22.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.3  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 24.2  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 24.4  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 26.2  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 25.9  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.83  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 24  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 24  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 23.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 23.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 24.2  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.67  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 20.33  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 22  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 24.8  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 20.33  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 20.67  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20.33  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 25.9  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 25.9  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 25.3  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.3  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 21  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 23  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 22  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU).   20  
40 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 20  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   764  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   776  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   732  
4 7340115 Marketing   788  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   752  
6 7340122 Thương mại điện tử   764  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   617  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   650  
9 7340201 Tài chính ngân hàng   752  
10 7340205 Công nghệ tài chính   708  
11 7340301 Kế toán   716  
12 7380101 Luật   788  
13 7380107 Luật kinh tế   776  
14 7420201 Công nghệ sinh học   617  
15 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
16 7480201 Công nghệ thông tin   740  
17 7480202 An toàn thông tin   700  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   670  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   680  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   708  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   613  
23 7510402 Công nghệ vật liệu   607  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   607  
25 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   800  
26 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   640  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm   732  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   607  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP   613  
30 7540204 Công nghệ dệt, may   607  
31 7810101 Du lịch   776  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   776  
33 7810201 Quản trị khách sạn   752  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   752  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   620  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn   660  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   607  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D14 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D09; D14 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
3 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C01; A01 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
4 7340115 Marketing D01; A00; C01; A01 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
6 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; C01; A01 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may D01; A00; C01; A01 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; D01; C02; D07 22.06 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
9 7340201 Tài chính ngân hàng D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
10 7340205 Công nghệ tài chính D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
11 7340301 Kế toán D01; A00; C01; A01 24 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
12 7380101 Luật D01; C03; C14; C00 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
13 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C14; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
14 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A00; D07 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
15 7460108 Khoa học dữ liệu D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; C01; X26 24.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
17 7480202 An toàn thông tin D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy D01; A00; C01; A01 22.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A00; C01; A01 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01; A00; C01; A01 23 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
23 7510402 Công nghệ vật liệu B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A00; C01; A01 26.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt D01; A00; C01; A01 21.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
27 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; A00; D07 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
30 7540204 Công nghệ dệt, may D01; A00; C01; A01 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
31 7810101 Du lịch D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
33 7810201 Quản trị khách sạn D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 20.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 22.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM 3 năm gần nhất

THEO PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT:

STT

Ngành học

2023

2024

2025

1

Công nghệ chế tạo máy

20.00

21.00

21.25

2

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

20.50

21.50

22.00

3

Kỹ thuật Nhiệt

19.50

20.50

21.00

4

CN Kỹ thuật điện – điện tử

20.00

21.00

21.50

5

CNKT Điều khiển & Tự động hóa

20.50

21.50

22.00

6

CN Kỹ thuật Hóa học

19.50

20.50

21.00

7

Công nghệ Thực phẩm

21.00

22.00

23.00

8

Công nghệ Thông tin

23.00

24.00

24.50

9

An toàn Thông tin

22.50

23.50

24.00

10

Khoa học Dữ liệu

21.00

21.50

22.00

11

CN Thực phẩm (ATTP)

21.00

22.00

23.00

12

Đảm bảo CL & ATTP

20.00

20.50

21.00

13

CN chế biến Thủy sản

19.00

19.50

20.00

14

Quản trị KD Thực phẩm

20.00

20.50

20.50

15

Khoa học Dinh dưỡng & TP

20.00

20.50

21.00

16

CN chế biến món ăn

20.00

20.50

21.00

17

QL DV Du lịch & Lữ hành

22.00

22.50

23.00

18

QL Nhà hàng & DV Ăn uống

22.00

22.50

23.00

19

Quản trị Khách sạn

22.50

23.00

23.50

20

Du lịch

22.00

22.50

23.00

21

Luật kinh tế

23.50

24.00

24.00

22

Luật

23.50

24.00

24.50

23

KD Thời trang & Dệt may

18.00

18.50

18.50

24

Công nghệ Dệt, May

18.00

18.50

18.50

25

Ngôn ngữ Anh

23.00

23.50

23.75

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

22.50

23.00

23.50

27

Quản trị Kinh doanh

23.00

23.50

24.00

28

Kinh doanh Quốc tế

23.00

23.50

24.00

29

Kỹ thuật Môi trường

18.50

19.00

19.50

30

QL Tài nguyên & Môi trường

18.50

19.00

19.50

31

Công nghệ Sinh học

18.50

19.00

19.50

32

Kế toán

22.00

22.50

23.00

33

Tài chính – Ngân hàng

22.00

22.50

23.00

34

Công nghệ Tài chính

22.50

23.00

23.25

35

Marketing

23.50

24.00

24.50

36

Thương mại điện tử

23.00

23.50

24.00

37

Logistics & QL Chuỗi cung ứng

23.50

24.00

24.50

 
THEO PHƯƠNG THỨC ĐGNL HCM:
Ngành học 2022 2023 2024
Công nghệ thông tin 770 790 820
Marketing 750 770 800
Thương mại điện tử 740 760 790
Quản trị kinh doanh 720 740 770
Kế toán 700 720 750
Tài chính – Ngân hàng 690 710 740
Công nghệ thực phẩm 670 690 720
Kỹ thuật điện – điện tử 650 670 700
Cơ khí chế tạo máy 640 660 690
Quản trị du lịch & lữ hành 700 720 750
 
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT HỌC BẠ:
Ngành học 2022 2023 2024
Công nghệ thông tin 26.00 26.50 27.00
Marketing 25.50 26.00 26.50
Thương mại điện tử 25.00 25.50 26.00
Quản trị kinh doanh 24.00 24.50 25.50
Kế toán 23.00 23.50 24.00
Tài chính – Ngân hàng 22.50 23.00 23.50
Công nghệ thực phẩm 21.50 22.00 22.50
Kỹ thuật điện – điện tử 20.00 20.50 21.00
Cơ khí chế tạo máy 19.00 19.50 20.00
Quản trị du lịch & lữ hành 22.00 22.50 23.00

 Nhìn vào bảng có thể thấy:

Điểm chuẩn của HUIT tăng ổn định ở tất cả phương thức, nhất là nhóm ngành công nghệ & kinh tế số.

Công nghệ thông tin, Marketing, Thương mại điện tử là nhóm ngành dẫn đầu trong cả 3 phương thức.

Kỹ thuật và thực phẩm giữ mức trung bình, phù hợp với năng lực thí sinh tầm khá.

HUIT đang trở thành điểm đến mạnh trong khu vực phía Nam, đặc biệt ở nhóm trường ứng dụng, có định hướng nghề nghiệp rõ ràng và chương trình liên kết doanh nghiệp.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học

Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025

Ngành cao nhất (điểm)

ĐH Công thương TP.HCM (HUIT)

Xem chi tiết

18.5 – 24.5

CNTT, Marketing, Logistics (24.5)

ĐH Kinh tế TP.HCM (UEH)

Xem chi tiết

25.0 – 27.0

Kinh doanh quốc tế (27.0)

ĐH Tài chính – Marketing (UFM)

Xem chi tiết

24.5 – 26.0

Marketing (26.0)

ĐH Ngoại thương CS2 (FTU2)

Xem chi tiết

27.0 – 28.0

Kinh tế quốc tế (28.0)

ĐH CNTT – ĐHQG HCM (UIT)

Xem chi tiết

26.0 – 27.5

Khoa học máy tính (27.5)

ĐH Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)

Xem chi tiết

25.0 – 27.0

CNTT (27.0)

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE)

Xem chi tiết

22.0 – 25.5

CNTT (25.5)

ĐH Nông Lâm TP.HCM (NLU)

Xem chi tiết

20.0 – 24.0

Thú y, Công nghệ sinh học ứng dụng (24.0)

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)

20.0 – 23.5

CNTP (23.5)

ĐH Văn Lang (VLU)

Xem chi tiết

22.0 – 24.5

Marketing (24.5)

ĐH Hoa Sen (HSU)

Xem chi tiết

22.0 – 24.0

Quản trị kinh doanh (24.0)

ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)

Xem chi tiết

22.0 – 24.0

Ngôn ngữ Anh (24.0)

ĐH Luật TP.HCM (HCMULAW)

Xem chi tiết

24.5 – 26.5

Luật thương mại quốc tế (26.5)

Đại học Ngoại thương cơ sở 2 và Đại học Kinh tế TP.HCM tiếp tục là những trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất trong khối ngành kinh tế – quản trị tại phía Nam, đặc biệt ở các ngành Kinh tế quốc tế và Kinh doanh quốc tế với mức từ 27,0 – 28,0 điểm. Điều này cho thấy vị thế dẫn đầu của hai trường trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho lĩnh vực tài chính, thương mại và hội nhập quốc tế.

Các trường như Đại học Tài chính – Marketing và Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM cũng duy trì mức điểm chuẩn ổn định ở khoảng 25,0 – 27,5 điểm, tập trung vào các ngành mũi nhọn như Marketing, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin.

Trong khi đó, Đại học Công thương TP.HCM, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM và Đại học Văn Lang có mức điểm chuẩn dao động từ 18,5 – 24,5 điểm. Dù thấp hơn nhóm trường top đầu, nhưng vẫn giữ sức hút với thí sinh ở các ngành “hot” như Logistics, Công nghệ thực phẩm, Marketing và Quản trị kinh doanh.

Nhìn chung, bức tranh điểm chuẩn năm 2025 cho thấy sự phân hóa rõ rệt: nhóm trường top trên tiếp tục khẳng định vị thế, trong khi các trường ứng dụng và định hướng nghề nghiệp vẫn đảm bảo được sức cạnh tranh ở những ngành gắn liền với nhu cầu thực tiễn.