Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 |
14 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 |
13 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 |
13 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 |
13 |
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 |
14 |
|
| 6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 |
13 |
|
| 7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 |
17 |
|
| 8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 |
14 |
|
| 9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 |
13 |
|
| 10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 |
13 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 |
18 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 |
18 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 |
18 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 |
18 |
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 |
18 |
|
| 6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 |
18 |
|
| 7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 |
18.5 |
|
| 8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 |
18 |
|
| 9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 |
18 |
|
| 10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 |
18 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
500 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
500 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
500 |
|
| 4 |
7340301 |
Kế toán |
|
500 |
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
500 |
|
| 6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
|
500 |
|
| 7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
500 |
|
| 8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
|
500 |
|
| 9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
500 |
|
| 10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
|
500 |
|
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quang Trung 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Quản trị kinh doanh |
15.00 |
15.50 |
16.00 |
| Kế toán |
15.00 |
15.25 |
15.50 |
| Tài chính – Ngân hàng |
15.00 |
15.50 |
15.75 |
| Công nghệ thông tin |
15.00 |
15.50 |
16.00 |
| Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
15.25 |
15.50 |
| Dược học |
19.00 |
19.25 |
19.50 |
| Điều dưỡng |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Luật |
15.50 |
15.75 |
16.00 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.00 |
15.25 |
15.50 |
| Ngôn ngữ Anh |
15.50 |
15.75 |
16.00 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Học bạ THPT
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Quản trị kinh doanh |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Kế toán |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Tài chính – Ngân hàng |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Công nghệ thông tin |
18.00 |
18.50 |
18.75 |
| Kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Dược học |
24.00 |
24.25 |
24.50 |
| Điều dưỡng |
22.50 |
22.75 |
23.00 |
| Luật |
18.25 |
18.50 |
18.75 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.00 |
18.25 |
18.50 |
| Ngôn ngữ Anh |
18.25 |
18.50 |
18.75 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển riêng
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Quản trị kinh doanh |
19.00 |
19.25 |
19.50 |
| Kế toán |
19.00 |
19.25 |
19.50 |
| Công nghệ thông tin |
19.00 |
19.25 |
19.75 |
| Dược học |
25.00 |
25.25 |
25.50 |
| Điều dưỡng |
23.50 |
23.75 |
24.00 |
| Ngôn ngữ Anh |
19.25 |
19.50 |
19.75 |
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung giữ mức ổn định và có xu hướng tăng nhẹ qua các năm ở cả ba phương thức xét tuyển.