Mã trường: HHA

Tên trường: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Tên tiếng Anh: Miritime Unversity

Tên viết tắt: VMU

Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing 120 Kết HợpƯu TiênCCQTĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 60 Kết HợpƯu TiênCCQTĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 A408 Kinh tế Hàng hải 120 Kết HợpƯu TiênCCQTĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 A409 Kinh doanh quốc tế và logistics 135 Kết HợpƯu TiênCCQTĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 D101 Điều khiển tàu biển 200 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 D102 Khai thác máy tàu biển 160 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải 110 Ưu TiênĐGNL HCMKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 D104 Điện tử viễn thông 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 D105 Điện tự động công nghiệp 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 D106 Máy tàu thủy 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 D110 Xây dựng công trình thủy 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 90 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 D114 Công nghệ thông tin 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 D115 Kỹ thuật môi trường 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 D118 Công nghệ phần mềm 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 D120 Luật hàng hải 100 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 D122 Kỹ thuật ô tô 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 D124 Tiếng Anh thương mại 135 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 D125 Ngôn ngữ Anh 135 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 D127 Kiến trúc và nội thất 30 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 D128 Máy và tự động công nghiệp 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 D129 Quản lý hàng hải 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 105 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 D132 Luật kinh doanh 90 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 D401 Kinh tế vận tải biển 150 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 D402 Kinh tế ngoại thương 150 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 D403 Quản trị kinh doanh 100 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 D410 Kinh tế vận tải thủy 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
44 D412 Truyền thông Marketing 45 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; C01; C03; C04; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 H105 Điện tự động công nghiệp (NC) 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
46 H114 Công nghệ thông tin (NC) 110 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
47 H401 Kinh tế vận tải biển (NC) 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
48 H402 Kinh tế ngoại thương (NC) 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
49 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
50 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2025 - 2026

Mức thu học phí năm học 2025-2026 đối với các trình độ đào tạo, loại hình đào tạo của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
- Đào tạo sau đại học:
+ Nghiên cứu sinh: 3.887.000 đồng/tháng.
+ Cao học: 2.392.000 đồng/tháng.
* Đào tạo đại học:
- Chương trình đại trà: 566.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình lớp chọn: 566.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình chất lượng cao, nâng cao: 831.000 đồng/tín chỉ.
* Chương trình tiên tiến:
- Học phần tiếng Việt: 1.055.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần tiếng Anh: 1.583.000 đồng/tín chỉ.
* Hệ liên thông: 755.000 đồng/tín chỉ.
* Hệ vừa làm vừa học: 755.000 đồng/tín chỉ.
* Hệ đào tạo từ xa: 755.000 đồng/tín chỉ.
* Đào tạo cao đẳng, trung cấp:
- Hệ cao đẳng: 405.000 đồng/tín chỉ.
- Hệ trung cấp:
 + Khối ngành kinh tế: 1.360.000 đồng/tháng.
 + Khối ngành kỹ thuật công nghệ: 2.040.000 đồng/tháng.