Mã trường: HHA

Tên tiếng Anh: Miritime Unversity

Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Thông tin ngành, mã ngành Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2025:

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01, C01, C02, D01, X02

PT1, PT2, PT3, PT4,

PT6

200

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

3. Quản lý hàng hải

D129

110

4. Điện tử viễn thông

D104

110

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

110

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

8. Máy tàu thủy

D106

60

9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

60

10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

60

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

120

14. Kỹ thuật ô tô

D122

110

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

60

16. Máy và tự động công nghiệp

D128

120

17. Xây dựng công trình thủy

D110

60

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D112

90

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

D113

60

21. Kiến trúc và nội thất

(Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

105

27. Kỹ thuật môi trường

D115

120

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

60

29. Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

H105

110

30. Công nghệ thông tin (nâng cao)

H114

110

31. Điều khiển tàu biển (chọn)

Giảng dạy bằng tiếng Anh

S101

30

32. Khai thác máy tàu biển (chọn)

S102

30

NHÓM KINH TẾ (10 Chuyên ngành)

33. Kinh tế vận tải biển

D401

A01, C01, C03, C04, D01, D09

PT1, PT2,

PT4, PT6

150

34. Kinh tế vận tải thủy

D410

110

35. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

36. Kinh tế ngoại thương

D402

150

37. Quản trị kinh doanh

D403

100

38. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

39. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

40. Truyền thông Marketing

D412

45

41. Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

H401

120

42. Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

H402

120

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

43. Tiếng Anh thương mại

Điểm tiếng Anh x2

D124

A01, D01, D09, D10, D14, D15

PT1, PT2,

PT4, PT6

135

44. Ngôn ngữ Anh

D125

135

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

45. Quản lý kinh doanh và Marketing

A403

A01, D01, D09, D10, D14, D15

PT1, PT2,

PT4, PT5,

PT6

120

46. Kinh tế Hàng hải

A408

120

47. Kinh doanh quốc tế và Logistics

A409

135

48. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành)

49. Luật hàng hải

D120

C00, C03, C04, D01, D14, D15

PT1, PT2

PT4, PT6

100

50. Luật kinh doanh

D132

90

Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa

C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa C03: Toán, Văn, Sử

C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Anh D09: Toán, Sử, Anh

D10: Toán, Địa, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh

X02: Toán, Văn, Tin

 

Xem thêm bài viết về trường Đại học Hàng hải Việt Nam mới nhất: